20 Tiếng Anh Dễ Học Bằng Tiếng Anh và Hình Ảnh Động Vật Nước

Trong câu chuyện đầy màu sắc huyền ảo này, chúng ta sẽ cùng theo dõi một con chim nhỏ dũng cảm trên hành trình phiêu lưu tuyệt vời trong rừng xanh. Trong khu rừng xanh mướt này, chim nhỏ sẽ gặp gỡ nhiều bạn thú vị, trải qua những cuộc phiêu lưu đầy thách thức và bất ngờ, hãy cùng chứng kiến sự lớn lên và thay đổi của nó.

Hình ảnh: Cây xanh

Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh

Hình ảnh và từ ẩn:

  1. Hình ảnh: Cây xanh
  • Từ ẩn: cây, lá, cành, vỏ cây, rễ
  1. Hình ảnh: chim
  • Từ ẩn: chim, lông, cánh, tổ, móng
  1. Hình ảnh: con cá
  • Từ ẩn: cá, vảy, vây, nước, đốt sống

four. Hình ảnh: con bò- Từ ẩn: bò, sừng, sữa, đồng, cỏ

five. Hình ảnh: con cừu- Từ ẩn: cừu, lông, con cừu non, đàn, đồng cỏ

  1. Hình ảnh: con gà
  • Từ ẩn: gà, trứng, trang trại, lông, okayêu
  1. Hình ảnh: mặt trời
  • Từ ẩn: mặt trời, ánh sáng, nhiệt độ, bầu trời, chân trời

eight. Hình ảnh: mây- Từ ẩn: mây, mưa, bão, tuyết, sương mù

Cách chơi:

  1. Bước 1: hiển thị hình ảnh cho trẻ em.
  2. Bước 2: Đọc tên hình ảnh và các từ liên quan.
  3. Bước three: Yêu cầu trẻ em tìm và viết các từ ẩn trên trang trò chơi.

Bài tập viết:

  • Họ và tên: [Tên trẻ em]
  • Ngày: [Ngày thực hiện]
  • Tìm từ ẩn:
Hình ảnh Từ ẩn
Cây xanh cây, lá…
chim chim, lông…
con cá cá, vảy…
con bò bò, sừng…
con cừu cừu, lông…
con gà gà, trứng…
mặt trời mặt trời, ánh sáng…
mây mây, mưa…

Hình ảnh: chim

Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp

Hình ảnh 1: Con cáCâu hỏi: Loài động vật nào sống trong nước?- Trả lời: Cá.

Hình ảnh 2: Con ếchCâu hỏi: Loài động vật nào nhảy trong nước?- Trả lời: Ếch.

Hình ảnh 3: Con cá voiCâu hỏi: Loài động vật lớn nào sống trong đại dương?- Trả lời: Cá voi.

Hình ảnh 4: Con cá mậpCâu hỏi: Loài động vật nào có răng sắc và sống trong biển?- Trả lời: Cá mập.

Hình ảnh 5: Con rùaCâu hỏi: Loài động vật nào có vỏ và sống trong nước?- Trả lời: Rùa.

Hình ảnh 6: Con chim đại bàngCâu hỏi: Loài chim nào bắt cá trong nước?- Trả lời: chim đại bàng.

Hình ảnh 7: Con chim cútCâu hỏi: Loài chim nhỏ nào ăn hạt từ các cây nước?- Trả lời: chim cút.

Hình ảnh eight: Con rồng nướcCâu hỏi: Loài động vật huyền thoại nào sống trong nước?- Trả lời: Rồng nước.

Hướng dẫn chơi recreation:1. Trẻ em được hiển thị từng hình ảnh động vật nước.2. Người lớn đọc câu hỏi liên quan đến hình ảnh.three. Trẻ em trả lời câu hỏi bằng cách nói tên của động vật.four. Người lớn xác nhận câu trả lời và giải thích thêm về động vật nếu cần thiết.

Lợi ích:– Giúp trẻ em học biết tên các loài động vật nước bằng tiếng Anh.- Khuyến khích trẻ em quan sát và nhận biết các loài động vật khác nhau.- Nâng cao okỹ năng giao tiếp và phản hồi bằng tiếng Anh.

Hình ảnh: cá

Trò Chơi Đoán Từ Với Hình Ảnh Động Vật Nước

Mục Tiêu: Giúp trẻ em học tiếng Anh qua việc nhận biết và mô tả các loài động vật nước.

Cách Chơi:

  1. Chuẩn Bị: Chọn hình ảnh của các loài động vật nước như cá, rùa, voi nước, và chim flamingo.
  2. Bước 1: helloển thị hình ảnh đầu tiên cho trẻ em.
  3. Bước 2: Hỏi trẻ em các câu hỏi để họ đoán loài động vật:
  • “Loài động vật này là gì?” (what’s this animal?)
  • “Nó phát ra tiếng gì?” (What sound does it make?)
  • “Nó sống ở đâu?” (in which does it live?)four. Bước 3: Trẻ em sẽ trả lời các câu hỏi và cố gắng đoán đúng loài động vật.five. Bước 4: Khi trẻ em đoán đúng, bạn có thể đọc thêm thông tin về loài động vật đó bằng tiếng Anh.

Ví Dụ:

  • Hình Ảnh:

  • “Loài động vật này là gì?” (what’s this animal?)

  • “Nó phát ra tiếng gì?” (What sound does it make?)

  • “Nó sống ở đâu?” (in which does it stay?)

  • Trả lời: “Đó là con cá. Nó tạo ra tiếng bập bùng. Nó sống trong nước.”

  • Hình Ảnh: Voi nước

  • “Loài động vật này là gì?” (what is this animal?)

  • “Nó phát ra tiếng gì?” (What sound does it make?)

  • “Nó sống ở đâu?” (wherein does it stay?)

  • Trả lời: “Đó là con voi. Nó tạo ra tiếng thổi okayèn. Nó sống gần các sông và đầm lầy.”

Hoạt Động Thực Hành:

  1. Hoạt Động 1: Trẻ em vẽ hình ảnh của loài động vật nước mà họ đã đoán được.
  2. Hoạt Động 2: Trẻ em okể một câu chuyện ngắn về loài động vật đó.three. Hoạt Động 3: Trẻ em hát một bài hát về loài động vật nước mà họ thích.

okết Quả:

Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học tiếng Anh mà còn tăng cường okỹ năng nhận biết và tưởng tượng của họ. Họ sẽ rất hào hứng khi học qua các hình ảnh sinh động và các câu hỏi thú vị.

Hình ảnh: trâu

Hội thoại về việc mua đồ trong cửa hàng trẻ em

Nhân vật:GV: Giáo viên- Trẻ: Trẻ em

GV: Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ đi mua đồ trong cửa hàng đồ chơi. Các bạn biết cách hỏi mua đồ bằng tiếng Anh không?

Trẻ: Có, thầy ơi!

GV: Rất tốt! Hãy nhìn xem. Nếu các bạn muốn mua một chiếc xe đua, các bạn sẽ nói gì?

Trẻ: Tôi muốn mua một chiếc xe đua, xin vui lòng.

GV: Rất tốt! Bây giờ, nếu các bạn thấy một quyển sách vẽ màu, các bạn sẽ hỏi thế nào?

Trẻ: Tôi muốn quyển sách vẽ màu, xin vui lòng.

GV: Rất tốt! Và nếu các bạn thấy một bộ xếp hình, các bạn sẽ làm gì?

Trẻ: Tôi sẽ nói, “Tôi có thể có bộ này không, xin vui lòng?”

GV: Đúng vậy! Các bạn làm rất tốt. Bây giờ, chúng ta hãy vào cửa hàng và tập luyện nhé.

GV: (Đi vào cửa hàng trẻ em) Xem nào, có rất nhiều đồ chơi đấy! Hôm nay các bạn muốn mua gì?

Trẻ: Tôi muốn mua một chiếc xe đua.

GV: Được rồi, chúng ta hãy tìm nó. Các bạn có thể hỏi nhân viên cửa hàng giúp không?

Trẻ: Đúng vậy, thầy. “Xin lỗi, xe đua ở đâu?”

GV: “Nó ở đấy, trên giá thứ hai.”

Trẻ: Cảm ơn anh!

GV: Không sao. Bây giờ, chúng ta hãy tìm quyển sách vẽ màu.

Trẻ: Xin lỗi anh, quyển sách vẽ màu ở đâu?

GV: “Nó ở đây, bên cạnh bút chì màu.”

Trẻ: Cảm ơn anh!

GV: Các bạn đã làm rất tốt! Bây giờ, chúng ta hãy tìm bộ xếp hình.

Trẻ: Xin lỗi anh, bộ xếp hình ở đâu?

GV: “Nó trong hộp ở trên bàn.”

Trẻ: Cảm ơn anh!

GV: Rất vui vì bạn rất lịch sự! Bây giờ, các bạn có thể chọn bất okỳ món đồ chơi nào mình thích. Nhớ nói “cảm ơn” khi nhận được nó.

Trẻ: Cảm ơn thầy!

GV: Không có gì. Chúc các bạn chơi vui với những món đồ chơi mới!

Hình ảnh: con bò sát

Trò Chơi Đoán Từ Tiếng Anh Cho Trẻ Em, Sử Dụng Hình Ảnh Động Vật Nước Làm Trợ Giúp

Mục tiêu:

Giúp trẻ em học tiếng Anh và nhận biết các từ liên quan đến động vật nước.

Hình Ảnh và Từ ẩn:

  1. Hình ảnh: Con cá
  • Từ ẩn: cá, vảy, đuôi, nước, phổi.
  1. Hình ảnh: Con rùa
  • Từ ẩn: rùa, vỏ, chân vịt, nước, môi trường sống.

three. Hình ảnh: Con ếch- Từ ẩn: ếch, nhảy, da, nước, kêu.

  1. Hình ảnh: Con cá voi
  • Từ ẩn: cá voi, lỗ thở, đuôi, nước, hệ sinh thái.
  1. Hình ảnh: Con cá mập
  • Từ ẩn: cá mập, răng, đuôi, nước, đại dương.
  1. Hình ảnh: Con cá sấu
  • Từ ẩn: cá sấu, hàm, đuôi, nước, đầm lầy.
  1. Hình ảnh: Con cá chép
  • Từ ẩn: cá chép, vảy, bơi, nước, ao.

eight. Hình ảnh: Con cá heo- Từ ẩn: cá heo, lật, đuôi, nước, nhóm.

Cách chơi:

  1. Bước 1: hiển thị hình ảnh cho trẻ em.
  2. Bước 2: Đọc tên hình ảnh và các từ liên quan.
  3. Bước 3: Yêu cầu trẻ em tìm và viết các từ ẩn trên trang trò chơi.

Bài tập viết:

  • Họ và tên: [Tên trẻ em]
  • Ngày: [Ngày thực hiện]
  • Tìm từ ẩn:
Hình ảnh Từ ẩn
Con cá cá, vảy…
Con rùa rùa, vỏ…
Con ếch ếch, nhảy…
Con cá voi cá voi, lỗ thở…
Con cá mập cá mập, răng…
Con cá sấu cá sấu, hàm…
Con cá chép cá chép, vảy…
Con cá heo cá heo, lật…

okayết quả:

Sau khi hoàn thành bài tập, trẻ em sẽ có cơ hội kiểm tra kiến thức về động vật nước và các từ tiếng Anh liên quan. Đây là một cách thú vị để học và chơi cùng nhau!

Hình ảnh: gà

Hội thoại:

Trẻ: (đ pointing at một chiếc xe đạp đồ chơi) Ch!Tôi muốn cái này!

Người bán hàng: Chắc chắn rồi, cái xe này rất đẹp. Giá nó là bao nhiêu?

Trẻ: (nhìn vào thẻ giá) Năm đô los angeles?

Người bán hàng: Đúng vậy. Bạn có năm đô la không?

Trẻ: (đong đắn đầu) Không, tôi không có năm đô los angeles. Tôi có thể trả bằng hũ tiết kiệm của mình không?

Người bán hàng: Tất nhiên rồi! Bạn có bao nhiêu tiền trong hũ tiết kiệm của mình không?

Trẻ: (đếm) Một, hai, ba, bốn, năm… Tôi có năm đô la!

Người bán hàng: Rất tốt! Đây là chiếc xe đạp đồ chơi của bạn.

Trẻ: (cầm chiếc xe) Cảm ơn! Tôi rất vui!

Người bán hàng: Không có gì. Chúc bạn vui chơi với chiếc xe đạp đồ chơi mới của mình!

Trẻ: (chạy ra khỏi cửa hàng) Yay! Tôi yêu nó!

Hình ảnh: Mặt trời

Xin lỗi, nhưng tôi đã hiểu rằng bạn cần một đoạn văn bản bằng tiếng Trung, dịch sang tiếng Việt. Dưới đây là đoạn văn bản bằng tiếng Trung:

**8. Hình ảnh: mây

Cánh mây trắng muốt như tơ tằm, nhẹ nhàng lơ lửng trên bầu trời xanh. Chúng có hình dáng khác nhau, từ những đám mây hình lưỡi liềm đầy bí ẩn, đến những đám mây hình bông hoa nhẹ nhàng bay qua. Khi ánh nắng chiếu qua, những tia sáng lung linh lấp lánh tạo nên những màng khói ngũ sắc. Mùa xuân, mây trôi nhẹ nhàng, như những ngọn nến nhỏ cháy trong đêm; mùa hè, mây mập mạp, che okín trời, tạo nên những cơn mưa rào mát rượi; mùa thu, mây nhuộm đỏ như những tia nắng cuối cùng của mùa hè, mang theo một chút buồn man mác; mùa đông, mây mỏng manh, như những sợi tơ trôi trên bầu trời trong suốt.

Những đám mây không chỉ là những hình ảnh bình dị trong cuộc sống hàng ngày mà còn mang theo những câu chuyện và cảm xúc. Có những lúc, chúng như những người bạn đồng hành, cùng ta nhìn ngắm cảnh sắc, cùng ta cảm nhận thời gian trôi qua. Có những lúc, chúng như những người thầy, dạy ta về sự thay đổi và sự chuyển động của cuộc sống. Những đám mây, với hình dáng và màu sắc đa dạng, luôn là những người bạn không bao giờ bỏ rơi ta trên hành trình cuộc sống này.

Hình ảnh: mây

Một thời, trong một công viên đẹp đẽ, có một chim trắng tên là Wally. Wally yêu thích việc khám phá công viên mỗi ngày. Một buổi sáng nắng đẹp, Wally quyết định bắt đầu một cuộc phiêu lưu mới.

Wally bay cao, lượn trên cao qua những cây và khu vui chơi. Công viên đầy trẻ con đang chơi đùa, cười khúc khích và tận hưởng thời tiết nắng đẹp. Wally quan sát khi một nhóm trẻ đang xây một lâu đài cát. “Xin chào, các bạn!” Wally gọi lớn. Các bạn trẻ nhìn lên, ngạc nhiên khi thấy một chim nói chuyện với họ. “Xin chào, chim! Tên của anh là gì?” một bạn trẻ hỏi.

“Wally!” Wally trả lời, cảm thấy tự hào. “Tôi đang khám phá công viên hôm nay. Các bạn đã thấy những nơi thú vị nào chưa?” Các bạn trẻ chỉ vào ao ở trung tâm công viên. “Có một ao, và có những con vịt ở đó!” Wally rất hứng thú. Cô quyết định đến ao.

Khi Wally bay đến ao, cô thấy một gia đình vịt bơi yên bình. “Xin chào, các con vịt!” Wally chào. Các con vịt quay đầu nhìn vào chim. “Xin chào, chim! Anh đến đây vì điều gì?” con vịt lớn hỏi.

“Tôi đang khám phá công viên, và tôi muốn gặp.các con,” Wally giải thích. Các con vịt dường như rất vui khi có một khách đến thăm. Chúng bắt đầu bơi gần Wally hơn. “Các con biết cách tìm cá trong ao không?” một con vịt hỏi.

“Có rồi!” Wally trả lời tự tin. Cô đã chỉ cho các con vịt cách lặn xuống nước và tìm cá. Các con vịt tập luyện và nhanh chóng trở thành những chuyên gia trong việc tìm cá.

Sau khi chơi với các con vịt, Wally quyết định khám phá công viên thêm. Cô bay đến khu vui chơi và thấy một nhóm trẻ đang chơi trên đu quay. “Xin chào, các bạn!” Wally gọi lớn. Các bạn trẻ dừng đu quay lại và nhìn vào chim.

“Xin chào, chim! Anh đang làm gì?” một bạn trẻ tò mò hỏi. “Tôi đang khám phá công viên và tận hưởng niềm vui,” Wally nói. Các bạn trẻ quyết định tham gia cuộc phiêu lưu của Wally.

Nhóm trẻ và Wally đã khám phá công viên cùng nhau, chơi trò chơi, cười khúc khích và học về công viên. Khi ngày okết thúc, các bạn trẻ nói tạm biệt Wally. “Cảm ơn anh đã có một ngày tuyệt vời, Wally!” họ nói.

Wally bay về tổ của mình, vui vẻ và mệt mỏi sau cuộc phiêu lưu. Cô biết rằng công viên là một nơi okỳ diệu, đầy những bất ngờ và bạn bè. Và thế là, Wally tiếp tục các cuộc phiêu lưu của mình, làm bạn mới và khám phá những kỳ quan của công viên mỗi ngày.

Bước 1: Hiển thị hình ảnh cho trẻ em

Bước 2: Đọc tên hình ảnh và các từ liên quan.

Bước three: Yêu cầu trẻ em tìm và viết các từ ẩn trên trang trò chơi.

Bài tập viết:

  • Họ và tên: [Tên trẻ em]
  • Ngày: [Ngày thực hiện]
  • Tìm từ ẩn:
Hình ảnh Từ ẩn
Cây xanh cây, lá…
chim chim, lông…
con cá cá, vảy…
con bò bò, sừng…
con cừu cừu, lông…
con gà gà, trứng…
mặt trời mặt trời, ánh sáng…
mây mây, mưa…

Bước 2: Đọc tên hình ảnh và các từ liên quan

  • Hình ảnh: Con cá

  • Từ liên quan: cá, nước, vây, đuôi, bơi, vảy

  • Hình ảnh: Con bò

  • Từ liên quan: bò, sừng, sữa, đồng, cỏ

  • Hình ảnh: Con cừu

  • Từ liên quan: cừu, lông, con cừu non, bầy, đồng cỏ

  • Hình ảnh: Con gà

  • Từ liên quan: gà, trứng, trang trại, lông, okêu

  • Hình ảnh: Mặt trời

  • Từ liên quan: mặt trời, ánh sáng, nhiệt, bầu trời, chân trời

  • Hình ảnh: Mây

  • Từ liên quan: đám mây, mưa, bão, tuyết, sương mù

  • Hình ảnh: Cây xanh

  • Từ liên quan: cây, lá, cành, vỏ cây, rễ

  • Hình ảnh: Chim

  • Từ liên quan: chim, lông, cánh, tổ, móng

Bước three: Yêu cầu trẻ em nhận biết và nói ra các từ liên quan khi nhìn thấy hình ảnh tương ứng.

Bước 3:** Yêu cầu trẻ em tìm và viết các từ ẩn trên trang trò chơi

  • Trang trò chơi 1:

  • Hình ảnh: Cây xanh

  • Từ ẩn: cây, lá, cành, vỏ cây, rễ

  • Hướng dẫn: “Bạn có thể tìm thấy các từ ẩn trong cây không? Viết chúng xuống đây.”

  • Trang trò chơi 2:

  • Hình ảnh: chim

  • Từ ẩn: chim, lông, cánh, tổ, móng

  • Hướng dẫn: “Xem chim này. Bạn có thể phát helloện ra các từ ẩn không? Viết chúng xuống.”

  • Trang trò chơi 3:

  • Hình ảnh: con cá

  • Từ ẩn: cá, vảy, vây, nước, phổi cá

  • Hướng dẫn: “Tìm cá và các từ nó giấu đi. Viết chúng xuống.”

  • Trang trò chơi 4:

  • Hình ảnh: con bò

  • Từ ẩn: bò, sừng, sữa, đồng cỏ, cỏ

  • Hướng dẫn: “Bạn có thể tìm thấy các từ nào trong đồng cỏ với bò không?”

  • Trang trò chơi five:

  • Hình ảnh: con cừu

  • Từ ẩn: cừu, lông, con cừu, bầy, đồng cỏ

  • Hướng dẫn: “Cừu đang ở đồng cỏ. Bạn có thể tìm thấy các từ nó giấu đi không?”

  • Trang trò chơi 6:

  • Hình ảnh: con gà

  • Từ ẩn: gà, trứng, trang trại, lông, okêu

  • Hướng dẫn: “Gà đang okêu. Tìm các từ trong trang trại.”

  • Trang trò chơi 7:

  • Hình ảnh: mặt trời

  • Từ ẩn: mặt trời, ánh sáng, nhiệt, bầu trời, chân trời

  • Hướng dẫn: “Mặt trời đang chiếu sáng. Tìm các từ trong bầu trời và viết chúng xuống.”

  • Trang trò chơi 8:

  • Hình ảnh: mây

  • Từ ẩn: đám mây, mưa, bão, tuyết, sương mù

  • Hướng dẫn: “Đám mây đang trôi nổi trong bầu trời. Bạn có thể tìm thấy các từ nào?”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *