Trong hành trình đầy thú vị và học hỏi này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá thế giới okỳ diệu của tiếng Anh. Qua những câu chuyện dễ helloểu và các hoạt động tương tác, các em trẻ sẽ có thể nắm bắt dễ dàng các từ vựng cơ bản và ngôn ngữ hàng ngày. Hãy cùng nhau lên đường cho hành trình học tiếng Anh thú vị này nhé!
Hình ảnh trước khi bắt đầu
Câu chuyện về chú mèo học tiếng Anh
Ngày 1:
Chú mèo Tom: (đứng trước tivi, nhìn vào chương trình tiếng Anh) “Ah, tôi muốn học tiếng Anh. Tôi sẽ bắt đầu từ hôm nay!”
Ngày 2:
Chú mèo Tom: (đang đọc sách tiếng Anh) “Meow, cat, mouse, fish… Tôi nhớ những từ này rồi!”
Ngày three:
Chú mèo Tom: (đang xem chương trình học tiếng Anh trên mạng) “hello, my name is Tom. i’m a cat. i love to play with my ball. Meow!”
Ngày four:
Chú mèo Tom: (đang chơi với một con chuột bạch, nói tiếng Anh) “Come here, little mouse. Meow!”
Ngày 5:
Chú mèo Tom: (đang ngồi trước tivi, tự hào) “Tôi đã học được rất nhiều từ tiếng Anh. Tôi có thể nói nhiều câu rồi!”
Ngày 6:
Chú mèo Tom: (đang xem chương trình học tiếng Anh) “i am glad. i’m gaining knowledge of English. I need to be an awesome speaker.”
Ngày 7:
Chú mèo Tom: (đang chơi với một con mèo bạn, nói tiếng Anh) “hiya, my buddy. i’m Tom. you are quite. Meow!”
okayết Luận:
Chú mèo Tom đã học tiếng Anh rất chăm chỉ và đã có thể nói nhiều câu tiếng Anh. Anh ấy rất hạnh phúc và tự hào về thành tựu của mình.
Hình ảnh và từ vựng
- Hình Ảnh 1: Một con cá voi bơi lội trong đại dương.
- Từ Vựng: cá voi, đại dương, bơi.
- Hình Ảnh 2: Một chú voi đeo vòng cổ, đứng trong sa mạc.
- Từ Vựng: voi, vòng cổ, sa mạc, đứng.
- Hình Ảnh three: Một con hổ nằm dưới tán cây trong rừng.
- Từ Vựng: hổ, rừng, nằm, tán cây.
- Hình Ảnh 4: Một con khỉ đang leo cây trong rừng.
- Từ Vựng: khỉ, cây, leo, rừng.
- Hình Ảnh five: Một con bò tót uống nước ở ao.
- Từ Vựng: bò tót, nước, ao, uống.
- Hình Ảnh 6: Một con ngựa chạy trên đồng cỏ.
- Từ Vựng: ngựa, đồng cỏ, chạy.
- Hình Ảnh 7: Một con voi vòi nước ở ao.
- Từ Vựng: voi, ao, vòi nước.
- Hình Ảnh eight: Một con gấu trúc đang ngồi trên cây.
- Từ Vựng: gấu trúc, cây, ngồi.
nine. Hình Ảnh 9: Một con cá mập bơi lội trong đại dương.- Từ Vựng: cá mập, đại dương, bơi.
- Hình Ảnh 10: Một con voi vòi nước ở ao.
- Từ Vựng: voi, ao, vòi nước.
Hoạt động tìm từ
- Hình Ảnh 1: Một con cá nhỏ bơi lội trong ao.
- Từ Vựng: cá nhỏ, ao.
- Hình Ảnh 2: Một con chim đang đậu trên cành cây.
- Từ Vựng: chim, cành cây.
- Hình Ảnh 3: Một con thỏ đang chạy trong đồng cỏ.
- Từ Vựng: thỏ, đồng cỏ.
four. Hình Ảnh four: Một con cá voi bơi lội trong đại dương.- Từ Vựng: cá voi, đại dương.
five. Hình Ảnh five: Một con gà mái đang đi bộ trong vườn.- Từ Vựng: gà mái, vườn.
- Hình Ảnh 6: Một con cá mập đang lướt qua bãi biển.
- Từ Vựng: cá mập, bãi biển.
- Hình Ảnh 7: Một con chim cánh cụt đang đứng trên băng.
- Từ Vựng: chim cánh cụt, băng.
- Hình Ảnh eight: Một con cá voi đang bơi qua đại dương.
- Từ Vựng: cá voi, đại dương.
- Hình Ảnh 9: Một con chim công đang bay qua vườn.
- Từ Vựng: chim công, vườn.
- Hình Ảnh 10: Một con cá voi đang bơi lội trong đại dương.
- Từ Vựng: cá voi, đại dương.
Xin giải đáp và khen thưởng
Xin chúc mừng các em! Các em đã tìm ra tất cả các từ rồi. Hãy xem các em có thể giải thích chúng được không. Nếu tôi nói ‘cây,’ các em có thể nói nó là gì không? Đúng vậy, cây là một loại cây cao có thân gỗ. Rất tốt! Bây giờ, nếu tôi nói ‘chim,’ nó là gì? Đúng vậy, chim là một loại động vật có lông và có thể bay. Các em làm rất tốt! Hãy tiếp tục như vậy. Nhớ rằng, cây cối rất tốt cho chúng ta vì chúng cung cấp cho chúng ta oxy và bóng mát. Chim là bạn của chúng ta trong bầu trời. Các em thấy có cây hoặc chim xung quanh không? Hãy nhìn thấy và gọi tên chúng bằng tiếng Anh.
Hoạt động thực hành
-
Hoạt Động 1: “Chúng ta hãy chơi một trò chơi ‘Bingo Phần Thân’. Tôi sẽ nói một phần thân thể bằng tiếng Anh, và bạn cần chạm vào phần đó trên cơ thể mình. Ví dụ, ‘ tai’ – chạm vào tai bạn. Ai có thể làm nhanh nhất?”
-
Hoạt Động 2: “Bây giờ, chúng ta sẽ làm một bảng ‘Phần Thân’. Mỗi người sẽ vẽ một hình ảnh của một phần thân thể trên một tờ giấy. Sau đó, chúng ta sẽ treo tất cả các tờ giấy lên tường để tạo ra một bảo tàng phần thân thể của riêng chúng ta.”
-
Hoạt Động 3: “Tôi có một hộp đồ chơi phần thân thể đặc biệt. Hãy để chúng ta rá%úng lại để tạo thành một hình người. Bạn có thể tìm thấy mắt, mũi và miệng không?”
-
Hoạt Động four: “Hãy làm một trò chơi vui nhộn ‘Simon Says’. Tôi sẽ nói, ‘Simon says chạm vào đầu bạn’, và bạn chỉ nên chạm vào đầu nếu tôi nói ‘Simon says’. Nếu tôi không nói ‘Simon says’, đừng chạm vào đầu. Ai có thể tuân thủ luật tốt nhất?”
-
Hoạt Động five: “Chúng ta sẽ có một buổi ‘Trình bày Phần Thân’. Mỗi người sẽ trình bày một phần thân thể và nói tên nó bằng tiếng Anh. Ví dụ, ‘Đây là bàn tay của tôi. Nó giúp tôi giữ những thứ.’”
-
Hoạt Động 6: “Hãy chơi lại trò ‘Simon Says’, nhưng lần này chúng ta sẽ sử dụng phần thân thể. Khi tôi nói ‘Simon says chạm vào gối bạn’, bạn chỉ nên chạm vào gối nếu tôi nói ‘Simon says’. Nếu tôi không nói ‘Simon says’, đừng chạm vào gối. Ai có thể tuân thủ luật tốt nhất?”
-
Hoạt Động 7: “Bây giờ, chúng ta sẽ làm một bài hát ‘Phần Thân’. Tôi sẽ hát một câu về một phần thân thể, và bạn cần hoàn thành câu đó. Ví dụ, ‘Tôi có hai mắt, và chúng là… (trắng/xanh/lục).’ Ai có thể tham gia và hát cùng chúng ta?”
-
Hoạt Động eight: “Hãy làm một trò chơi vui nhộn ‘Trò Chơi Phần Thân’. Tôi sẽ diễn một phần thân thể, và bạn cần đoán xem đó là gì. Ví dụ, tôi sẽ diễn như tôi đang chạm vào mũi, và bạn cần nói ‘mũi’. Ai có thể đoán được nhiều phần thân thể nhất?”
-
Hoạt Động nine: “Chúng ta sẽ có một cuộc đua ‘Phần Thân’. Mỗi người sẽ chạy đến chạm vào phần thân thể tôi gọi tên. Ví dụ, ‘Chạy đến chạm vào khuỷu tay bạn’. Ai có thể nhanh nhất?”
-
Hoạt Động 10: “Hãy okayết thúc buổi học của chúng ta với một câu chuyện ‘Phần Thân’. Tôi sẽ kể một câu chuyện về một ngày ở công viên, và tôi sẽ sử dụng phần thân thể trong câu chuyện. Ai có thể lắng nghe cẩn thận và okayể lại những phần thân thể tôi đã sử dụng?”
Kết thúc
Chào các bé! Đã rất thú vị khi học về các mùa và những điều chúng ta làm trong mỗi mùa. Nhớ nhé, mùa xuân là thời gian những bông hoa nở và những ngày nắng ấm. Mùa hè là thời gian chơi ở bể bơi và ăn kem. Mùa thu là khi lá rụng và chúng ta thu gom chúng. Và mùa đông, đó là khi chúng ta mặc áo len ấm và xây những chú snowman!
Bây giờ, chúng ta hãy làm một hoạt động nhỏ để giúp.c.úng ta nhớ lại. Tôi sẽ cho bạn xem một bức ảnh, và các bé hãy okayể tôi mùa nào và chúng ta làm gì trong mùa đó. Các bé có sẵn sàng không? Hãy bắt đầu nào!
- Ảnh: Một cánh đồng đầy hoa và bướm bay.
- Mùa: Xuân
- Hoạt động: Trồng hoa và quan sát bướm bay.
- Ảnh: Một bé đang tắm nước trong bể bơi.
- Mùa: Hè
- Hoạt động: Bơi lội và chơi đùa với bóng nước.
three. Ảnh: Các bé thu gom lá và nhảy vào đống lá.- Mùa: Thu- Hoạt động: Rake lá và làm đống lá.
- Ảnh: Một gia đình xây dựng một chú snowman trong vườn tuyết.
- Mùa: Đông
- Hoạt động: Xây snowman và chơi đánh snowball.
Rất tốt, các bé! Các bé đã làm rất tốt trong việc nhận biết các mùa và những hoạt động chúng ta làm trong mỗi mùa. Hãy, và nhớ rằng mỗi mùa đều có những thú vị riêng của nó!