Từ Vựng Tiếng Anh: Học Tiếng Anh Thông qua Hoạt Động Tương Tác và Thú Vị

Trong bài viết này, chúng ta sẽ dẫn dắt các em nhỏ khám phá những điều kỳ diệu của thế giới tiếng Anh qua một loạt các hoạt động tương tác và thú vị. Bằng cách okayết hợp những câu chuyện sống động, các cuộc đối thoại đơn giản và các bài tập thực tế, chúng ta sẽ giúpercentác em học tiếng Anh trong một không khí thoải mái và vui vẻ, từ đó giú%ác em tự tin sử dụng ngôn ngữ này trong hành trình, cuộc sống hàng ngày và trong giao tiếp với bạn bè và người thân.

Hình ảnh môi trường

Bán hàng viên: Chào bạn! Chào mừng bạn đến với Cửa hàng Trẻ em! Tôi có thể giúp bạn tìm gì hôm nay không?

Trẻ em: Chào! Tôi muốn mua một chiếc xe đạpercentơi.

Bán hàng viên: Được rồi! Chúng tôi có rất nhiều xe đạ%ơi. Bạn có màu nào yêu thích không?

Trẻ em: Có, tôi thích màu xanh dương.

Bán hàng viên: Rất tốt! Theo tôi đi, tôi sẽ dẫn bạn đến những chiếc xe đạ%ơi màu xanh dương. Đây rồi. Bạn thích một chiếc?

Trẻ em: Chiếc này! Đó là chiếc xe đạp màu xanh dương với mái đỏ.

Bán hàng viên: Đó là lựa chọn rất hay! Bạn muốn mua bao nhiêu chiếc?

Trẻ em: Chỉ một chiếc, xin vui lòng.

Bán hàng viên: Được rồi, tôi sẽ lấy cho bạn. Đây bạn. Bạn nghĩ về giá cả thế nào?

Trẻ em: Được rồi. Cảm ơn bạn!

Bán hàng viên: Không có gì. Chúc bạn vui vẻ với chiếc xe đạp mới của mình! Nếu bạn cần giúp đỡ với bất cứ điều gì khác, chỉ cần nói với tôi.

Từ vựng ẩn

Mùa Xuân:– Các loài hoa nở rộ trong công viên.- Các loài chim hót trong những tán cây.- Trẻ em chơi đùa ngoài trời với những quả bong màu sắc.

Mùa Hè:– Mặt trời sáng rực rỡ.- Người dân đến bãi biển tắm nước.- Trẻ em thích ăn kem và chơi đùa trong nước.

Mùa Thu:– Lá đổi màu thành xanh cam, đỏ và vàng.- Người dân hái táo và trong vườn cây ăn quả.- Trẻ em đi trá hình vào ngày.

Mùa Đông:– Nước băng rơi và thế giới trở nên trắng xóa.- Người dân mặc áo ấm và xây snowman.- Trẻ em chơi đùa trong tuyết và đánh trứng băng.

Bảng Tìm Từ

Mùa Đặc điểm Việc làm
Xuân Nhiều cây xanh, hoa nở Thích hợp để đi dạo, tham gia hoạt động ngoài trời, làm vườn
Nhiều ánh nắng, nóng Thích hợp để bơi lội, tắm nắng, tham gia các hoạt động thể thao
Thu Nhiều cây rụng lá, trời trong lành Thích hợp để hái quả, tham gia các hoạt động ngoài trời, đi dạo
Đông Nhiều tuyết rơi, lạnh Thích hợp để trượt tuyết, tham gia các hoạt động mùa đông, chuẩn bị cho mùa đông

Hướng dẫn trò chơi

  1. Chuẩn Bị Hình Ảnh:
  • Chọn hoặc tạo các hình ảnh động vật cảnh như chim, cá, khỉ, và thỏ.
  • Đảm bảo rằng mỗi hình ảnh có một từ vựng tiếng Anh tương ứng.
  1. Bắt Đầu Trò Chơi:
  • Dạy trẻ em cách đọc tên các từ vựng tiếng Anh bằng cách sử dụng các hình ảnh làm hướng dẫn.
  • Hãy trẻ em nhìn vào một hình ảnh và cố gắng nhớ tên từ vựng tiếng Anh tương ứng.
  1. Nối Từ Với Hình Ảnh:
  • Trẻ em sẽ đứng trước bảng hoặc tường có các hình ảnh và từ vựng tiếng Anh.
  • Hãy trẻ em nối từ vựng với hình ảnh tương ứng bằng cách sử dụng que hoặc cây bút.

four. Kiểm Tra và Khen Thưởng:– Sau khi trẻ em đã nối xong tất cả các từ với hình ảnh, kiểm tra xem họ đã nối đúng hay chưa.- Khen thưởng trẻ em khi họ hoàn thành trò chơi và nối đúng tất cả các từ.

five. Hoạt Động Thực Hành:– Trẻ em có thể vẽ một tranh minh họa về các từ vựng tiếng Anh mà họ đã học.- Họ có thể thêm vào tranh của họ các hình ảnh và từ vựng mà họ đã nối.

  1. Giao Tiếp:
  • Trẻ em có thể okể về tranh của họ và các từ vựng mà họ đã học cho bạn bè hoặc gia đình.
  • Hãy trẻ em trò chuyện về các động vật cảnh mà họ yêu thích và những từ vựng tiếng Anh liên quan.

okayết Luận:Trò chơi này giúp trẻ em học từ vựng tiếng Anh một cách thú vị thông qua việc nối từ với hình ảnh. Nó không chỉ tăng cường khả năng nhận biết từ vựng mà còn khuyến khích trẻ em giao tiếp và sáng tạo. Chúc trẻ em có một trải nghiệm học tập vui vẻ và đầy cảm hứng!

Chơi trò chơi bắt đầu.

  1. “o.k., permit’s begin the sport! we’ve got some pics of animals under the water. can you guess what they’re?”
  • “Chúng ta bắt đầu trò chơi nào! Hãy nhìn vào những bức ảnh về các loài động vật dưới nước. Bạn có thể đoán chúng là gì không?”
  1. “take a look at this picture. It seems like a fish with vivid colorations. Can you are saying ‘fish’?”
  • “Xem bức ảnh này. Nó trông giống như một con cá có màu sắc rực rỡ. Bạn có thể nói ‘cá’ không?”

three. “brilliant job! Now, permit’s try every other one. This one looks like a turtle. Can you assert ‘turtle’?”- “Công việc tuyệt vời! Bây giờ, chúng ta thử một bức ảnh khác. Nó trông giống như một con rùa. Bạn có thể nói ‘rùa’ không?”

four. “extremely good! we’ve got one greater. It looks like a whale, doesn’t it? Can you are saying ‘whale’?”- “Tuyệt vời! Chúng ta còn một bức ảnh nữa. Nó trông giống như một con cá voi, phải không? Bạn có thể nói ‘cá voi’ không?”

  1. “you’re doing a fantastic task! in case you guess the call of the animal, you get a factor. permit’s preserve going!”
  • “Bạn đang làm rất tuyệt vời! Nếu bạn đoán đúng tên của loài động vật, bạn sẽ nhận được một điểm. Hãy tiếp tục!”
  1. “Now, let’s have a look at if you can locate the phrases. look at the pics and locate the words that match the animals.”
  • “Bây giờ, hãy xem bạn có thể tìm thấy các từ không. Hãy nhìn vào các bức ảnh và tìm các từ phù hợp với các loài động vật.”
  1. “here’s a image of a fish. can you locate the phrase ‘fish’ in the list?”
  • “Đây là bức ảnh của một con cá. Bạn có thể tìm thấy từ ‘cá’ trong danh sách không?”
  1. “top notch! Now, locate the phrase ‘turtle’ for the next image.”
  • “Tuyệt vời! Bây giờ, tìm từ ‘rùa’ cho bức ảnh tiếp theo.”

four. “extraordinary! keep looking for the phrases. the following image is of a whale. can you find ‘whale’?”- “Tuyệt vời! Hãy tiếp tục tìm các từ. Bức ảnh tiếp theo là của một con cá voi. Bạn có thể tìm thấy ‘cá voi’ không?”

five. “you are definitely top at this! hold searching for the phrases and we’ll hold gambling.”- “Bạn thực sự rất giỏi trong việc này! Hãy tiếp tục tìm các từ và chúng ta sẽ tiếp tục chơi.”

  1. “don’t forget, each time you find a phrase, you get a point. let’s have a look at what number of factors you can get!”
  • “Hãy nhớ rằng, mỗi khi bạn tìm thấy một từ, bạn sẽ nhận được một điểm. Hãy xem bạn có thể nhận được bao nhiêu điểm!”
  1. “here’s a new photo. it is a seahorse. are you able to find ‘seahorse’ in the listing?”
  • “Đây là bức ảnh mới. Nó là một con ngựa biển. Bạn có thể tìm thấy ‘ngựa biển’ trong danh sách không?”
  1. “first rate job! Now, discover the word ‘octopus’ for the following image.”
  • “Công việc tuyệt vời! Bây giờ, tìm từ ‘cá mực’ cho bức ảnh tiếp theo.”

four. “superb! hold going. the following picture is of a shark. can you discover ‘shark’?”- “Tuyệt vời! Hãy tiếp tục. Bức ảnh tiếp theo là của một con cá mập. Bạn có thể tìm thấy ‘cá mập’ không?”

five. “you’re sincerely on a roll! keep looking and we will see what number of points you can collect.”- “Bạn thực sự đang có một phong độ tốt! Hãy tiếp tục tìm kiếm và chúng ta sẽ xem bạn có thể thu thập được bao nhiêu điểm.”

  1. “let’s see how many factors you have got so far. you have determined five words, which means that you have five factors!”
  • “Hãy xem bạn đã có bao nhiêu điểm cho đến nay. Bạn đã tìm thấy năm từ, điều này bạn đã có năm điểm!”
  1. “it truly is brilliant! you are doing the sort of proper job. let’s preserve gambling and see if you could get more factors.”
  • “Đúng là tuyệt vời! Bạn đang làm rất tốt. Hãy tiếp tục chơi và xem bạn có thể nhận được thêm điểm không.”

three. “right here’s some other image. it is a crab. are you able to discover ‘crab’ inside the listing?”- “Đây là bức ảnh khác. Nó là một con cua. Bạn có thể tìm thấy từ ‘cua’ trong danh sách không?”

  1. “extraordinary! Now, locate the word ‘starfish’ for the following photograph.”
  • “Tuyệt vời! Bây giờ, tìm từ ‘cá vây sao’ cho bức ảnh tiếp theo.”
  1. “wonderful! maintain searching out the words. the next image is of a jellyfish. can you discover ‘jellyfish’?”
  • “Tuyệt vời! Hãy tiếp tục tìm các từ. Bức ảnh tiếp theo là của một con jellyfish. Bạn có thể tìm thấy ‘jellyfish’ không?”
  1. “you are doing splendidly! you have observed some other phrase. Now you have six points!”
  • “Bạn đang làm rất tuyệt vời! Bạn đã tìm thấy một từ khác. Bây giờ bạn có sáu điểm!”
  1. “hold it up! let’s examine if you could discover more words. the following picture is of a dolphin. can you find ‘dolphin’?”
  • “Hãy tiếp tục! Hãy xem bạn có thể tìm thêm từ không. Bức ảnh tiếp theo là của một con cá heo. Bạn có thể tìm thấy ‘cá heo’ không?”
  1. “fantastic! Now, find the phrase ‘shrimp’ for the following photo.”
  • “Tuyệt vời! Bây giờ, tìm từ ‘tôm hùm’ cho bức ảnh tiếp theo.”
  1. “outstanding! maintain searching. the next photograph is of a penguin. are you able to discover ‘penguin’?”
  • “Tuyệt vời! Hãy tiếp tục tìm kiếm. Bức ảnh tiếp theo là của một con chim cánh cụt. Bạn có thể tìm thấy ‘chim cánh cụt’ không?”

five. “you’re actually excellent! you are getting such a lot of factors. maintain playing and you may just win the game!”- “Bạn thực sự rất tuyệt vời! Bạn đang nhận được rất nhiều điểm. Hãy tiếp tục chơi và bạn có thể chiến thắng trò chơi!”

Tìm từ

Hướng Dẫn Trò Chơi:

  1. Chuẩn Bị Hình Ảnh:
  • Chọn một bộ hình ảnh động vật nước đa dạng như cá, rùa, voi nước, và chim câu.
  • In hoặc hiển thị các hình ảnh này trên bảng hoặc màn hình.
  1. Giới Thiệu Trò Chơi:
  • Hãy trẻ em ngồi xung quanh và giới thiệu trò chơi bằng tiếng Anh.
  • “Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ chơi một trò chơi vui vẻ mà trong đó chúng ta sẽ đoán các từ liên quan đến động vật nước. Các bạn có sẵn sàng không?”

three. Bắt Đầu Trò Chơi:– Chọn một hình ảnh động vật nước và helloển thị nó cho trẻ em.- “Xem hình ảnh này. Các bạn có thể đoán được đó là loài động vật gì không?”

  1. Trả Lời và Hướng Dẫn:
  • Hãy trẻ em trả lời và đọc tên của động vật đó.
  • Nếu trẻ em trả lời đúng, khen ngợi và ghi điểm cho họ.
  • Nếu trẻ em trả lời sai, giúp họ bằng cách đọc tên động vật và giải thích một chút về nó.
  1. Thay Thay Hình Ảnh:
  • Thay đổi hình ảnh động vật khác và lặp lại bước three và 4 cho đến khi tất cả các hình ảnh đã được sử dụng.
  1. okết Thúc Trò Chơi:
  • Sau khi tất cả các hình ảnh đã được sử dụng, tổng okết điểm số và khen ngợi trẻ em.
  • “Rất tốt, các bạn! Các bạn đã làm rất tuyệt vời trong việc đoán tên của các loài động vật nước. Hãy vỗ tay chúc mừng mình nhé!”
  1. Hoạt Động Thực Hành:
  • Hãy trẻ em vẽ một bức tranh về một buổi đi dạo gần sông hoặc ao và thêm vào các động vật nước mà họ đã học được.
  • Trẻ em có thể okể về tranh của họ và các từ mà họ đã học cho bạn bè hoặc gia đình.
  1. Khen Thưởng:
  • Khen thưởng trẻ em với những phần thưởng nhỏ như okayẹo, sticker hoặc thời gian chơi trò chơi yêu thích để khuyến khích họ tham gia tích cực.

Kiểm tra

  • Hướng dẫn trẻ em kiểm tra từng từ đã viết trong bảng tìm từ bằng cách đối chiếu với hình ảnh trong bài tập.

  • Nếu trẻ em viết đúng từ, khen ngợi và khuyến khích họ tiếp tục.

  • Kiểm Tra Đọc:

  • Yêu cầu trẻ em đọc lại từng từ đã viết để đảm bảo chúng helloểu và phát âm đúng.

  • Kiểm Tra Giao Tiếp:

  • Hãy trẻ em chia sẻ tên các từ với bạn bè hoặc gia đình để tăng cường khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh.

  • Kiểm Tra Hoạt Động Tạo:

  • Kiểm tra tranh mà trẻ em đã vẽ để đảm bảo rằng họ đã thêm các từ và mô tả chúng một cách chính xác.

  • Kiểm Tra Hoạt Động Giao Tiếp:

  • Lắng nghe trẻ em okể về tranh của họ và các từ mà họ đã tìm thấy để đảm bảo rằng họ đã helloểu và nhớ lại các từ một cách tốt nhất.

Khen thưởng

Trẻ: Chào, tôi có thể giúp gì cho bạn không?

Quán chủ: Chào buổi sáng! Chắc chắn rồi, tôi có thể làm gì cho bạn?

Trẻ: Tôi muốn mua một chiếc xe chơi.

Quán chủ: Chọn rất tốt! Bạn có biết bạn thích màu nàvery wellông?

Trẻ: Có, tôi muốn một chiếc đỏ.

Quán chủ: Được rồi, tôi sẽ cho bạn xem những chiếc xe chơi màu đỏ. Đây là chúng. Bạn thích một?

Trẻ: Chiếc này, xin hãy.

Quán chủ: Được rồi, chờ một lát. Tôi sẽ lấy nó cho bạn.

Trẻ: Cảm ơn!

Quán chủ: Không có gì. Đây là xe chơi của bạn. Chơi vui nhé!

Trẻ: Cảm ơn!

Quán chủ: Không có gì. Nếu bạn cần gì khác, hãy dám hỏi.

Trẻ: Được, cảm ơn!

Quán chủ: Tạm biệt!


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *