Duolingo Trên Máy Tính: Học Tiếng Anh Tăng Vựng Hiệu Quả

Trong một thế giới đầy sắc màu và sinh động, các em trẻ của chúng ta hàng ngày đều đang khám phá và học tập. Là các bậc làm cha mẹ và giáo viên, chúng ta hy vọng sẽ cung cấp cho họ một môi trường ngôn ngữ đầy thú vị và có giá trị giáo dục. Bài viết này sẽ thảo luận về cách thông qua các trò chơi tương tác và những câu chuyện sinh động, giúp trẻ em học tiếng Anh một cách dễ dàng, mở ra cửa sổ cho họ tiế%ận với thế giới.

Hình ảnh nền: Sử dụng một bức ảnh lớn của một khu vực xanh tươi, với các yếu tố như cây cối, hồ nước, con đường và các vật dụng khác.

Câu chuyện về chú mèo học tiếng Anh

Ngày 1:

Mèo tên là Whiskers là một chú mèo rất thông minh và tò mò. Một ngày nọ, Whiskers quyết định học nói tiếng Anh để có thể trò chuyện với chủ của mình và bạn bè. Whiskers bắt đầu bằng cách học từ đơn giản như “whats up” và “thank you”.

Ngày 2:

Whiskers gặp một con gà trong vườn. Gà này nói “cluck”. Whiskers nhớ lại rằng “cluck” có nghĩa là “gà okayêu”. Whiskers rất hạnh phúc và quyết định học thêm từ mới.

Ngày three:

Một ngày khác, Whiskers gặp một con chó. Chó này nói “bark”. Whiskers lại nhớ lại và hiểu rằng “bark” là tiếng kêu của chó. Whiskers bắt đầu học thêm từ mới như “cat” và “dog”.

Ngày four:

Whiskers quyết định đi dạo trong công viên. Khi nó gặp một con chim, chim nói “tweet”. Whiskers cười và nói “tweet” một cách tự tin. Một người đi dạo gần đó ngạc nhiên hỏi: “Whiskers, bạn đã học tiếng Anh rồi à?”

Ngày five:

Whiskers trở về nhà và quyết định học từ mới hơn. Nó học “sun” và “moon” và bắt đầu okể một câu chuyện về ngày và đêm. Chủ của Whiskers rất tự hào và nói: “Whiskers, bạn đã làm rất tốt!”

Ngày 6:

Whiskers gặp một con bò. Bò này nói “moo”. Whiskers lại nhớ lại và nói “moo”. Một người đi dạvery wellác lại ngạc nhiên và nói: “Whiskers, bạn thực sự biết nói tiếng Anh rồi!”

Ngày 7:

Whiskers quyết định học từ mới hơn và bắt đầu học về các màu sắc. Nó học “crimson”, “blue”, “green” và “yellow”. Whiskers rất vui vì đã học được nhiều từ mới.

okết thúc:

Whiskers đã trở thành một chú mèo biết nói tiếng Anh. Nó rất tự hào và vui vẻ mỗi khi được chủ của mình và bạn bè khen ngợi. Whiskers biết rằng việc học tiếng Anh không chỉ giúp nó trò chuyện với mọi người mà còn giúp nó helloểu và khám phá thế giới xung quanh nhiều hơn.

Danh sách từ ẩn: Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh mà trẻ em cần tìm

  • Cây hoa
  • Cây cối
  • Sông
  • Trời
  • Đám mây
  • Mặt trời
  • Mặt trăng
  • Gió
  • Cỏ
  • Núi
  • Rừng
  • Hồ
  • Bãi biển
  • Đào thải
  • Đào thải
  • Vùng sa mạc
  • Mưa
  • Băng
  • Băng
  • Cát
  • Biển
  • Đỉnh nước
  • Núi lửa
  • Núi
  • Thảm cỏ
  • Meadow
  • Ruộng đồng
  • Vườn
  • Công viên
  • Rừng rậm
  • Vùng sa mạc
  • Đất sa mạc
  • Vùng băng giá
  • Rạn san hô
  • Đỉnh băng
  • Oải hương
  • Đ plateau
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • dangle động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • dangle động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • dangle động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • cling động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • cling động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • cling động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • cling động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • dangle động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • dangle động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • dangle động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • dangle động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • cling động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • cling động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • dangle động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • cling động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • dangle động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • cling động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • cling động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • cling động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • dangle động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • grasp động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hang động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • Băng hà
  • Fjord
  • Động
  • Thung lũng
  • Động
  • Động
  • Núi non
  • Động
  • hold động
  • Động
  • Nguồn nước nóng
  • Thác nước
  • B

Cách chơi

  1. Chuẩn bị hình ảnh: Chọn hoặc tạo các hình ảnh động vật dưới nước như cá, rùa, và chim quế. Mỗi hình ảnh nên có một từ tiếng Anh gắn liền với nó.

  2. Bước 1: helloển thị hình ảnh

  • Giáo viên hoặc người dẫn trò chơi sẽ helloển thị một hình ảnh động vật dưới nước trước mặt trẻ em.
  • Trẻ em sẽ được yêu cầu nghĩ đến từ tiếng Anh liên quan đến hình ảnh đó.
  1. Bước 2: Đoán từ
  • Người dẫn trò chơi sẽ bắt đầu đọc một danh sách từ tiếng Anh liên quan đến chủ đề động vật dưới nước.
  • Khi trẻ em nghe thấy từ mà họ nghĩ là đúng, họ sẽ nói ra và được người dẫn trò chơi xác nhận.
  1. Bước 3: Chơi tiếp
  • Sau khi từ đã được đoán đúng, người dẫn trò chơi sẽ chọn hình ảnh động vật dưới nước mới và quá trình lặp lại.
  • Trò chơi có thể tiếp tục với nhiều hình ảnh và từ khác để trẻ em thực hành và mở rộng từ vựng.

five. Bước four: Thưởng điểm– Mỗi khi một từ được đoán đúng, trẻ em sẽ được thưởng điểm hoặc một phần thưởng nhỏ như okayẹo hoặc miếng dán.- Cuối cùng, tổng điểm sẽ được tính để xác định người chiến thắng.

  1. Hoạt động tương tác
  • Trẻ em có thể được yêu cầu vẽ hoặc okể một câu chuyện ngắn liên quan đến hình ảnh động vật dưới nước mà họ đã đoán.
  • Người dẫn trò chơi có thể hỏi thêm các câu hỏi về hình ảnh để kiểm tra sự hiểu biết của trẻ em.
  1. kết thúc trò chơi
  • Sau khi tất cả các hình ảnh và từ đã được sử dụng, trò chơi okết thúc và người chiến thắng sẽ được công bố.
  • Trẻ em có thể được khuyến khích chia sẻ cảm xúc và những gì họ đã học được trong trò chơi.

Lưu ý:– Đảm bảo rằng từ vựng và hình ảnh phù hợp với lứa tuổi của trẻ em.- Sử dụng âm thanh hoặc lời giải thích thêm để làm cho trò chơi thú vị và dễ helloểu hơn.

Hoạt động thực hành

  1. Thực hành vẽ và kể chuyện: Trẻ em có thể được yêu cầu vẽ một bức tranh ngắn về một ngày đi dạo trong công viên hoặc khu vườn và sau đó okayể về những gì họ đã vẽ. Giáo viên có thể giúp trẻ em sử dụng từ vựng liên quan đến môi trường xung quanh để okể câu chuyện.

  2. Chơi trò chơi “Tìm và kể”: Giáo viên sẽ cho trẻ em một bức hình của một khu vực xanh tươi và yêu cầu họ tìm các vật thể trong hình và okể về chúng. Ví dụ, “Tìm một cây và okể về nó: Cây này có lá xanh và nó cao hơn nhà của chúng ta.”

  3. Thực hành đọc sách: Trẻ em có thể đọc các câu chuyện ngắn về tự nhiên và môi trường, sau đó thảo luận về nội dung với giáo viên hoặc bạn bè.

four. Hoạt động ngoài trời: Nếu có điều kiện, tổ chức các buổi dã ngoại ngắn để trẻ em có thể trải nghiệm môi trường tự nhiên trực tiếp. Trước đó, chuẩn bị một danh sách từ vựng liên quan và hướng dẫn trẻ em cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh thực tế.

  1. Thực hành viết: Trẻ em có thể viết một đoạn ngắn về một ngày đi dạo trong công viên hoặc khu vườn, sử dụng các từ vựng đã học. Giáo viên có thể giúp họ viết và đọc lại để cải thiện kỹ năng viết và đọc.

  2. Chơi trò chơi “Mang theo từ vựng”: Trẻ em sẽ được chia thành các nhóm nhỏ và mỗi nhóm sẽ nhận một từ vựng liên quan đến môi trường xung quanh. Họ sẽ phải tìm cách sử dụng từ đó trong một câu chuyện hoặc hoạt động nhóm.

  3. Thực hành okể chuyện với hình ảnh: Giáo viên sẽ cho trẻ em một bộ hình ảnh về môi trường xung quanh và yêu cầu họ okayể một câu chuyện ngắn sử dụng các hình ảnh đó. Điều này giúp trẻ em phát triển okayỹ năng sử dụng ngôn ngữ trong ngữ cảnh thực tế.

  4. Hoạt động nhóm: Trẻ em có thể tham gia vào các hoạt động nhóm, chẳng hạn như xây dựng một mô hình công viên hoặc khu vườn nhỏ, và sau đó okể về các phần của mô hình đó.

nine. Thực hành chơi trò chơi: Trẻ em có thể chơi các trò chơi giáo dục liên quan đến môi trường xung quanh, chẳng hạn như trò chơi tìm từ ẩn hoặc nối từ với hình ảnh.

  1. Thảo luận và phản hồi: Cuối mỗi hoạt động, giáo viên có thể tổ chức thảo luận nhóm để trẻ em chia sẻ kinh nghiệm và nhận phản hồi từ bạn bè và giáo viên.

Xin hãy kiểm tra kỹ nội dung dịch sau để đảm bảo không có tiếng Trung giản thể. Dưới đây là bản dịch:Xin hãy kiểm tra kỹ nội dung dịch sau để đảm bảo không có tiếng Trung giản thể.

  1. Hình ảnh đồ vật: Sử dụng các hình ảnh đồ vật đơn giản như quả táo, quả cam, xe đạp, và cây cối.
  • Sử dụng các hình ảnh đồ vật đơn giản như quả táo, quả cam, xe đạp, và cây cối.
  1. Dấu số: Dưới mỗi hình ảnh, viết số tương ứng với số lượng đồ vật trong hình. Ví dụ, nếu hình ảnh là một quả táo, viết “1” dưới hình ảnh.
  • Dưới mỗi hình ảnh, viết số tương ứng với số lượng đồ vật trong hình. Ví dụ, nếu hình ảnh là một quả táo, viết “1” dưới hình ảnh.

three. Hoạt động viết:- Trẻ em được yêu cầu vẽ lại hình ảnh đồ vật mà chúng đã được cung cấp.- Trẻ em được yêu cầu vẽ lại hình ảnh đồ vật mà chúng đã được cung cấp.

  • Sau khi vẽ xong, trẻ em sẽ viết số tương ứng dưới hình ảnh mà chúng đã vẽ.
  • Sau khi vẽ xong, trẻ em sẽ viết số tương ứng dưới hình ảnh mà chúng đã vẽ.
  1. Hoạt động đếm:
  • Trẻ em sẽ được hỏi để đếm số lượng đồ vật trong hình và viết số đó dưới hình ảnh.
  • Trẻ em sẽ được hỏi để đếm số lượng đồ vật trong hình và viết số đó dưới hình ảnh.

five. Hoạt động tương tác:- Giáo viên hoặc phụ huynh có thể đọc tên của số và trẻ em sẽ tìm số đó trên trang giấy và viết tên số đó dưới hình ảnh.- Giáo viên hoặc phụ huynh có thể đọc tên của số và trẻ em sẽ tìm số đó trên trang giấy và viết tên số đó dưới hình ảnh.

  1. Hoạt động mở rộng:
  • Trẻ em có thể được yêu cầu viết một câu ngắn về hình ảnh mà chúng đã vẽ, sử dụng số mà chúng đã viết.
  • Trẻ em có thể được yêu cầu viết một câu ngắn về hình ảnh mà chúng đã vẽ, sử dụng số mà chúng đã viết.

Mục tiêu:- Giúp trẻ em quen thuộc với các số tiếng Anh cơ bản.- Phát triển okayỹ năng viết và đọc số.- Khuyến khích trẻ em sử dụng từ vựng đơn giản trong câu.

Lưu ý:- Đảm bảo rằng hình ảnh và số lượng đồ vật trong hình phù hợp với độ tuổi của trẻ em.- Khuyến khích trẻ em vẽ lại hình ảnh và viết số một cách tự do, không cần quá nhiều yêu cầu chính xác.- Sử dụng màu sắc và đồ họa hấp dẫn để thu hút sự chú ý của trẻ em.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *