Học Tiếng Anh Lớp 3 Miễn Phí: Chill và Tích Cực Với Tiếng Anh

Trong thế giới phong phú màu sắc và sinh động này, trẻ em luôn đầy tò mò với tất cả những gì xung quanh. Họ bắt với đôi mắt của mình, cảm nhận mỗi phần đẹp đẽ bằng trái tim. Trong hành trình khám phá này, việc học tiếng Anh cũng trở thành một niềm vui. Bằng bài viết này, chúng ta sẽ dẫn dắt các bé lên một hành trình học tiếng Anh đầy kỳ thú, nơi họ học thông qua trò chơi và lớn lên qua các câu chuyện.

Hình ảnh môi trường

  • Cây Cối: Một rừng rậm rạp với nhiều loại cây xanh, lá xanh rì.
  • Hồ Nước: Một hồ nước trong xanh, với những bức tranh phản chiếu của cây cối và bầu trời.
  • Động Vật: Các con vật như gà, bò, và chim yến đang hoạt động.
  • Vật Thể Khác: Các vật dụng như xe đạp, xe cộ, và cầu.
  • Màu Sắc: Nhiều màu sắc tươi sáng từ lá cây, hoa, và nước.

Danh Sách Từ ẩn:

  • Tree (cây)
  • River (sông)
  • Animal (động vật)
  • Cloud (mây)
  • sun (mặt trời)
  • Wind (gió)
  • Flower (hoa)
  • Mountain (núi)
  • Water (nước)
  • Earth (đất)
  • Park (công viên)
  • automobile (xe)
  • Bicycle (xe đạp)
  • Bridge (cầu)
  • Sky (bầu trời)
  • Grass (cỏ)
  • Leaf (lá)
  • Flowerpot (chậu hoa)
  • lawn (vườn)
  • Rain (mưa)
  • Snow (băng)
  • Sand (cát)
  • seaside (bãi biển)
  • Ocean (biển)
  • forest (rừng)
  • Riverbank (bờ sông)
  • Mountain range (dãy núi)
  • Valley (thung lũng)
  • desolate tract (sa mạc)
  • Jungle (rừng rậm)
  • Lake (hồ)
  • stream (sông nhỏ)
  • Meadow (cỏ đồng)
  • area (đất canh tác)
  • Coast (bờ biển)
  • Island (đảo)
  • Peninsula (mũi đất)
  • Archipelago (đảo quốc)
  • Oasis (vùng xanh trong sa mạc)
  • wildlife (động vật hoang dã)
  • Nature (tự nhiên)
  • surroundings (môi trường)
  • landscape (thảm thực vật)
  • Habitat (môi trường sống)
  • environment (hệ sinh thái)
  • Biodiversity (đa dạng sinh học)
  • Conservation (bảo vệ)
  • preservation (bảo tồn)
  • Sustainability (bền vững)
  • climate (khí hậu)
  • climate (thời tiết)
  • Season (mùa)
  • weather forecast (dự báo thời tiết)
  • Rainfall (lượng mưa)
  • Temperature (nhiệt độ)
  • Wind velocity (tốc độ gió)
  • Humidity (độ ẩm)
  • Precipitation (lượng mưa)
  • Thunderstorm (bão sét)
  • Hailstorm (bão tuyết)
  • snow fall (bão tuyết)
  • Sandstorm (bão cát)
  • dust hurricane (bão bụi)
  • Fog (sương mù)
  • Mist (sương)
  • Cloudy (mây mù)
  • clean (sáng sủa)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Windy (gió)
  • cold (bloodless)
  • heat (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (cold)
  • heat (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (cold)
  • heat (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (bloodless)
  • heat (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (bloodless)
  • warm (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (cold)
  • warm (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (cold)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (cold)
  • heat (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (cold)
  • warm (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (cold)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (bloodless)
  • heat (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (cold)
  • warm (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (cold)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (bloodless)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (bloodless)
  • heat (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (bloodless)
  • heat (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (cold)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (cold)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (bloodless)
  • heat (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (bloodless)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (bloodless)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (bloodless)
  • warm (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (bloodless)
  • heat (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (cold)
  • heat (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (bloodless)
  • heat (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (bloodless)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (bloodless)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (bloodless)
  • heat (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (cold)
  • warm (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (cold)
  • warm (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (cold)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (bloodless)
  • warm (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (cold)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (cold)
  • heat (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (bloodless)
  • heat (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • wet (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (cold)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • chilly (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • wet (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • bloodless (bloodless)
  • warm (ấm)
  • hot (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)
  • Breezy (gió nhẹ)
  • Blustery (gió mạnh)
  • Stormy (bão)
  • Sunny (nắng)
  • rainy (mưa)
  • Snowy (băng)
  • moist (ướt)
  • Dry ( khô)
  • Windy (gió)
  • cold (bloodless)
  • warm (ấm)
  • warm (nóng)
  • Cool (mát)
  • cold (đông)

Danh sách từ ẩn

  1. Bầu trời
  2. Cỏ
  3. Hoa
  4. Cây
  5. Mặt trời
  6. Mây
  7. Mưa
  8. Sôngnine. Biển
  9. Aoeleven. Núi
  10. Sa mạc
  11. Rừng
  12. chim
  13. Cásixteen. Bướm
  14. Ong
  15. Côn trùng
  16. Rắn
  17. Voi

Cách chơi

  1. Bước 1: Chuẩn bị Hình Ảnh và Từ Vựng
  • Chuẩn bị một bộ hình ảnh động vật nước như cá, ếch, chim bồ câu, và cua.
  • Chuẩn bị danh sách từ tiếng Anh liên quan đến động vật nước: fish, frog, pigeon, crab.
  1. Bước 2: Mở Bài Thi
  • Giáo viên hoặc người hướng dẫn sẽ giới thiệu về trò chơi và hướng dẫn các bước chơi.

three. Bước three: Trả Lời Câu Hỏi– Giáo viên hoặc người hướng dẫn sẽ hỏi một câu hỏi về hình ảnh đang được trình bày.- Ví dụ: “What animal is that this?” (Loài động vật này là gì?)

  1. Bước 4: Đoán Đúng
  • Trẻ em sẽ cố gắng đoán từ tiếng Anh phù hợp với hình ảnh.
  • Ví dụ: “Is it a fish?” (Có phải là cá không?)

five. Bước five: Kiểm Tra và Giải Đáp– Giáo viên hoặc người hướng dẫn sẽ kiểm tra câu trả lời và giải thích nếu cần thiết.- Ví dụ: “sure, it is a fish. excellent activity!”

  1. Bước 6: Lặp Lại
  • Tiếp tục với các hình ảnh và câu hỏi khác cho đến khi tất cả các từ đều được sử dụng.
  1. Bước 7: okết Thúc
  • Sau khi tất cả các từ đã được lặp lại, trò chơi kết thúc.
  • Trẻ em có thể được thưởng phạt hoặc nhận điểm dựa trên thành tích của họ.

Hoạt Động Thực Hành:Thực Hành Trực Tiếp: Trẻ em có thể được yêu cầu vẽ thêm hình ảnh động vật nước hoặc viết từ tiếng Anh liên quan đến chúng.- Thảo Luận: Giáo viên có thể hỏi trẻ em về những gì họ đã học và cảm thấy như thế nào khi chơi trò chơi.- Thực Hành Nhóm: Trẻ em có thể được chia thành nhóm nhỏ để chơi trò chơi này cùng nhau, tăng cường hợp tác và giao tiếp.

Lợi Ích:Học Tốt Hơn: Trẻ em sẽ học từ vựng tiếng Anh liên quan đến động vật nước thông qua hình ảnh và âm thanh.- Tăng Cường Giao Tiếp: Trò chơi giúp trẻ em cải thiện okayỹ năng giao tiếp và tương tác.- Khuyến Khích Tình Cảm: Trẻ em sẽ cảm thấy hứng thú và hạnh phúc khi học tiếng Anh thông qua trò chơi.

Dưới đây là phiên bản dịch sang tiếng Việt:

  1. Bước 1: Chuẩn bị Hình Ảnh và Từ Vựng
  • Chuẩn bị một bộ hình ảnh động vật nước như cá, ếch, chim bồ câu và cua.
  • Chuẩn bị danh sách từ tiếng Anh liên quan đến động vật nước: cá, ếch, chim bồ câu, cua.
  1. Bước 2: Mở Bài Thi
  • Giáo viên hoặc người hướng dẫn sẽ giới thiệu về trò chơi và hướng dẫn các bước chơi.

three. Bước 3: Trả Lời Câu Hỏi– Giáo viên hoặc người hướng dẫn sẽ hỏi một câu hỏi về hình ảnh đang được trình bày.- Ví dụ: “What animal is that this?” (Loài động vật này là gì?)

  1. Bước four: Đoán Đúng
  • Trẻ em sẽ cố gắng đoán từ tiếng Anh phù hợp với hình ảnh.
  • Ví dụ: “Is it a fish?” (Có phải là cá không?)

five. Bước five: Kiểm Tra và Giải Đáp– Giáo viên hoặc người hướng dẫn sẽ kiểm tra câu trả lời và giải thích nếu cần thiết.- Ví dụ: “yes, it’s miles a fish. desirable job!”

  1. Bước 6: Lặp Lại
  • Tiếp tục với các hình ảnh và câu hỏi khác cho đến khi tất cả các từ đều được sử dụng.
  1. Bước 7: okayết Thúc
  • Sau khi tất cả các từ đã được lặp lại, trò chơi kết thúc.
  • Trẻ em có thể được thưởng phạt hoặc nhận điểm dựa trên thành tích của họ.

Hoạt Động Thực Hành:Thực Hành Trực Tiếp: Trẻ em có thể được yêu cầu vẽ thêm hình ảnh động vật nước hoặc viết từ tiếng Anh liên quan đến chúng.- Thảo Luận: Giáo viên có thể hỏi trẻ em về những gì họ đã học và cảm thấy như thế nào khi chơi trò chơi.- Thực Hành Nhóm: Trẻ em có thể được chia thành nhóm nhỏ để chơi trò chơi này cùng nhau, tăng cường hợp tác và giao tiếp.

Lợi Ích:Học Tốt Hơn: Trẻ em sẽ học từ vựng tiếng Anh liên quan đến động vật nước thông qua hình ảnh và âm thanh.- Tăng Cường Giao Tiếp: Trò chơi giúp trẻ em cải thiện okỹ năng giao tiếp và tương tác.- Khuyến Khích Tình Cảm: Trẻ em sẽ cảm thấy hứng thú và hạnh phúc khi học tiếng Anh thông qua trò chơi.

Hoạt động thực hành

Cách Chơi:

  1. Chuẩn Bị:
  • Chọn một số từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh, chẳng hạn như: cây, sông, động vật, mây, mặt trời, gió, hoa, núi, nước, và đất.
  • Làm sẵn các hình ảnh minh họa cho từng từ, có thể là hình ảnh trực quan như cây cối, sông suối, động vật, mây, mặt trời, gió, hoa, núi, nước, và đất.
  1. Thực hiện:
  • Trẻ em sẽ được chia thành các nhóm nhỏ.
  • Mỗi nhóm sẽ được phát một bộ hình ảnh minh họa và danh sách từ.
  • Giáo viên hoặc người hướng dẫn sẽ đọc tên một từ và trẻ em trong nhóm phải tìm và nối từ đó với hình ảnh tương ứng.
  1. Hoạt Động Thực Hành:
  • Đọc và Lặp Lại: Trẻ em có thể đọc lại từ và hình ảnh để chắc chắn đã hiểu và nhớ.
  • Thảo Luận: Trẻ em có thể thảo luận về các từ và hình ảnh với bạn cùng nhóm.
  • Vẽ Hình: Trẻ em có thể vẽ thêm các chi tiết mà họ thấy trong hình ảnh để tăng cường sự helloểu biết.
  1. okayết Thúc:
  • Sau khi hoàn thành, sẽ được điểm số dựa trên số từ mà họ đã nối đúng.
  • Trẻ em có thể được thưởng một phần quà nhỏ hoặc được ghi nhận bởi giáo viên.
  • Giáo viên có thể tổ chức một cuộc thi nhỏ giữa các nhóm để tạo ra sự hứng thú và cạnh tranh lành mạnh.

five. Bài Tập Tăng Cường:– Trẻ em có thể được yêu cầu viết tên từ trên giấy hoặc sử dụng các từ để tạo ra câu chuyện ngắn.- Giáo viên có thể hỏi các câu hỏi liên quan đến từ và hình ảnh để kiểm tra sự hiểu biết của trẻ em.

  1. okayết Quả:
  • Trẻ em sẽ không chỉ học được từ vựng tiếng Anh mà còn helloểu rõ hơn về môi trường xung quanh và cách liên okết từ vựng với hình ảnh.

Kết thúc

Sau khi hoàn thành trò chơi, trẻ em sẽ cảm thấy hứng thú và tự hào vì đã tìm được tất cả các từ ẩn. Giáo viên có thể kết thúc bằng cách hỏi trẻ em về những từ mà họ đã tìm thấy và nhắc nhở họ về các từ mới đã học. Điều này không chỉ giúp trẻ em nhớ lâu mà còn khuyến khích họ tiếp tục học hỏi và khám phá. Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng mà còn giúp họ phát triển kỹ năng quan sát và suy nghĩ common sense. Hãy nhớ rằng, sự hứng thú và sự tham gia tích cực của trẻ em là điều quan trọng nhất trong quá trình học tập.

Sau khi hoàn thành trò chơi, các em sẽ cảm thấy hứng thú và tự hào vì đã tìm thấy tất cả các từ ẩn. Giáo viên có thể okayết thúc bằng cách hỏi các em về những từ mà các em đã tìm thấy và nhắc nhở các em về các từ mới đã học. Điều này không chỉ giúp.các em nhớ lâu mà còn khuyến khích các em tiếp tục học hỏi và khám phá. Trò chơi này không chỉ giú%ác em học từ vựng mà còn giú%ác em phát triển okỹ năng quan sát và suy nghĩ common sense. Hãy nhớ rằng, sự hứng thú và sự tham gia tích cực của các em là điều quan trọng nhất trong quá trình học tập.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *