Trong quá trình phát triển của trẻ em, việc học tiếng Anh là một nhiệm vụ quan trọng. Bằng cách sử dụng những câu chuyện thú vị và các hoạt động tương tác, chúng ta có thể giúp trẻ em học tiếng Anh trong bầu không khí thoải mái và vui vẻ, khuyến khích sự hứng thú của họ với việc học ngôn ngữ. Bài viết này sẽ giới thiệu một số hoạt động học tập phù hợp với trẻ em, giúp họ sử dụng tiếng Anh tốt hơn trong cuộc sống hàng ngày.
Giới thiệu trò chơi
Con: whats up, Mummy! Xem nào, cái đồ chơi này thật dễ thương! Đó là một robotic!
Mẹ: Wow, thực sự rất tuyệt vời! Con có muốn không?
Con: Có, con muốn! Con có thể có nó không, ơi?
Mẹ: Được rồi, nhưng trước tiên chúng ta phải kiểm tra xem nó có trong kho hàng không. Hãy đi đến phần đồ chơi đi.
Con: Yay! Con yêu phần đồ chơi!
(Mẹ và con đi đến phần đồ chơi. Mẹ lấy một cái hộ%ứa robot cho con)
Mẹ: Đây rồi, cái robotic chơi của con. Đúng là cái này con muốn không?
Con: Đúng rồi, đúng rồi! Nó rất tuyệt!
Mẹ: Tốt lắm! Bây giờ, hãy tìm đến quầy thu ngân. Chúng ta cần phải trả tiền cho nó.
Con: Được, nó ở đâu?
Mẹ: Nó ở ngay đó. Hãy đi.
(Mẹ và con đi đến quầy thu ngân. Mẹ lấy hóa đơn và con đưa robotic cho nhân viên)
Nhân viên: Chào buổi sáng! Tôi có thể giúp gì cho bạn hôm nay?
Mẹ: Chào, chúng con muốn mua cái robot chơi này, xin vui lòng.
Nhân viên: Được rồi, đó là lựa chọn rất tốt. Bạn muốn mua bao nhiêu?
Mẹ: Chỉ một cái, xin vui lòng.
Nhân viên: Được. Tôi kiểm tra xem chúng ta có trong kho hàng không.
(Nhân viên kiểm tra và tìm thấy robot. Sau đó, nhân viên tính tiền và đưa hóa đơn cho mẹ)
Nhân viên: Đây là hóa đơn của bạn. Tổng cộng là 10 đô los angeles.
Mẹ: Cảm ơn. Đây là tiền.
(Mẹ trả tiền và nhân viên trả lại hóa đơn)
Nhân viên: Cảm ơn! Chúc bạn vui vẻ với cái robot chơi mới của bạn!
Con: Yay! Cảm ơn, Mummy! Con rất vui!
Mẹ: Không có gì, con yêu. Con rất vui vì con thích nó.
Xin hãy kiểm tra cẩn thận nội dung dịch sau để đảm bảo không có tiếng Trung giản thể. Tôi sẽ trực tiếp cho bạn nội dung dịch: “Xin chào, hãy hiển thị hình ảnh hoặc câu chuyện.”
Ngày xưa, trong một thị trấn nhỏ ấm cúng, có một chú mèo tên là Whiskers. Whiskers không chỉ là một chú mèo bình thường; nó yêu thích việc học hỏi mới. Một buổi sáng trong lành, Whiskers quyết định học tiếng Anh.
Nó gặp Mr. Fox, một chú mèo già thông thái và yêu thích việc giảng dạy. “Xin chào, Whiskers! Tôi thấy chú rất học tiếng Anh,” Mr. Fox cười nói. “Hãy bắt đầu với một số từ và cụm từ cơ bản.”
1. Chào hỏi:“Xin chào, Whiskers! Buổi sáng tốt lành! Chú đang cảm thấy thế nào ngày hôm nay?”
2. Giới thiệu bản thân:“Tên của tôi là Whiskers. Tôi là một chú mèo.”
three. Hỏi về người khác:“Tên của chú là gì? Chú bao nhiêu tuổi?”
four. Câu hỏi đơn giản:“Chú đến từ đâu? Chú thích làm gì?”
Whiskers nghe rất chăm chú và cố gắng lặp lại các từ và cụm từ. Mr. Fox rất ấn tượng với tiến độ của nó.
Một ngày nọ, Whiskers quyết định kiểm tra okỹ năng mới của mình. Nó đến công viên và gặp bạn của mình, Mr. dog và pass over fowl.
five. Làm quen:“Xin chào, Mr. dog! Tên của tôi là Whiskers. Tôi đã học một số tiếng Anh hôm nay.”
6. Cuộc trò chuyện đơn giản:“Chú cảm thấy thế nào, Mr. dog? Chú thích công viên không?”
7. Chia sẻ cảm xúc:“Tôi cảm thấy vui vì tôi đã học được điều mới.”
Khi họ chơi cùng nhau, Whiskers nhận ra rằng học tiếng Anh không chỉ thú vị mà còn giúp nó làm quen với bạn mới. Nó tiếp tục luyện tập với Mr. Fox hàng ngày, và nhanh chóng có thể hiểu và nói tiếng Anh.
Một ngày nọ, Mr. Fox đưa Whiskers đến một quán cà phê cho mèo. Họ gọi cà phê và bánh ngọt. Whiskers rất hào hứng với việc sử dụng tiếng Anh trong một nơi mới.
eight. Đặt hàng thực phẩm:“Xin chào, tôi có thể có một cốc cà phê không?”
nine. Yêu cầu:“Tôi có thể có một bánh ngọt không?”
Nhân viên quán cà phê rất ngạc nhiên khi thấy một chú mèo đặt hàng bằng tiếng Anh. Whiskers cảm thấy rất tự hào.
Từ ngày đó, Whiskers trở thành chú mèo mà mọi người trong thị trấn biết đến vì okayỹ năng tiếng Anh của nó. Nó sử dụng ngôn ngữ mới để giúp đỡ người khác và làm thế giới nhỏ hơn.
Và thế là, những cuộc phiêu lưu của Whiskers, chú mèo học tiếng Anh, tiếp tục, mang lại niềm vui và học hỏi cho mọi người mà nó gặp.
Xin hãy nói tên từ và tìm kiếm
- “Xem nào, có một con cá bơi trong nước.”
- “Bạn có tìm thấy con rùa không? Nó đang ẩn mình dưới tảng đá.”
- “Con chim ở đâu? Nó đang bay cao trên bầu trời.”
- “Bạn có thấy con cua không? Nó đang bò trên cát.”
- “Bây giờ, hãy tìm con đà điểu. Nó đang chơi gần thuyền.”
- “Con chim biển đang bay qua. Bạn có thể nhìn thấy nó không?”
- “Con ốc vỏ đang ẩn mình trong biển. Bạn có tìm thấy nó không?”
- “Có một con tôm hùm. Nó đang bơi nhanh trong nước.”
- “Bạn có thấy con bạch tuộc không? Nó đang nằm trên nền biển.”
- “Con rắn hổ mang đang trườn qua rong biển. Bạn có tìm thấy nó không?”
Tôi sẽ giải thích và kiểm tra.
- “Được rồi, hãy tìm ‘cây’ trong hình. Hãy nhìn kỹ, bạn có thấy lá xanh không?”
- “Bây giờ, hãy tìm ‘sông’. Nó gần những cây, hãy chú ý đến nước xanh.”three. “Rất tốt! Chúng ta đã tìm thấy ‘sông’ và ‘cây’. Bây giờ, ‘mặt trời’ ở đâu? Nó thường sáng trên bầu trời.”four. “Chim cũng có đó! Nâng mắt lên, bạn có thấy nó bay không?”five. “Chúng ta đang gần để tìm tất cả các từ. Hãy nhìn, ‘cỏ’ có ở đó không? Đúng vậy, nó gần những cây và sông.”
- “Cuối cùng, ‘mèo’ và ‘chó’ đang chơi với nhau dưới cây. Rất tốt, mọi người!”
- “Đó là tất cả các từ trong hình của chúng ta. Cảm ơn các bạn đã làm rất tốt trong việc tìm chúng!”
Danh sách từ ẩn
- xuân
- hè
- thu
- đông
- cây
- hoa
- lá
- tuyết
- mặt trời
- cầu vồng
- đám mây
- gió
- đại dương
- sông
- hồ
- rừng
- núi
- bãi biển
- chim
- cá
- côn trùng
- động vật
- cỏ
- cát
- đất
- đá
- nước
- bầu trời
- trái đất
- thiên nhiên
- môi trường
- xanh
- xanh nước biển
- đỏ
- vàng
- cam
- tím
- trắng
- đen
- nâu
Chấm dứt trò chơi
Danh sách từ ẩn liên quan đến môi trường xung quanh tiếng Anh:
- rừng
- sông
- ao
- cây
- cây cối
- chim
- con vật
- đồng ruộngnine. hồ
- mặt trời
- mây
- rừng rậmthirteen. sông suối
- đồng cỏ
- núisixteen. đồng
- vườn
- cây cối
- thú rừng
- bão
- gió
- mưa
- tuyết
- nắng
- gió mùa
- mùa hè
- mùa đông
- mùa xuân
- mùa thu
- cây cối
- động vật
- thực vật
- thiên nhiên
- môi trường
- cây xanh
- ao cá
- đồng lúa
- rừng xanh
- hồ nước
- sông ngòi