Tất cả Ngữ Pháp Tiếng Anh: Tự Học Từ Vựng và Ngữ Pháp Tiếng Anh Cho Trẻ Em

Trong một thế giới đầy sắc màu và những bất ngờ, trẻ em luôn tò mò với môi trường xung quanh. Bằng cách học tiếng Anh, họ không chỉ hiểu được sự đa dạng của thế giới mà còn học tập và phát triển vui vẻ qua các trò chơi. Bài viết này sẽ giới thiệu loạt các hoạt động học tiếng Anh phù hợp với trẻ em, bao gồm thơ, trò chơi, câu chuyện và các nhiệm vụ tương tác, nhằm giúp trẻ em nắm vững kiến thức tiếng Anh cơ bản trong bầu không khí thoải mái và vui vẻ.

Danh sách từ vựng

  • cây (cây)
  • hoa (hoa)
  • sông (sông)
  • biển (biển)
  • núi (núi)
  • trời (trời)
  • cỏ (cỏ)
  • đám mây (đám mây)
  • mặt trời (mặt trời)
  • mặt trăng (mặt trăng)
  • chim (chim)
  • cá (cá)
  • côn trùng (côn trùng)
  • động vật (động vật)
  • rừng (rừng)
  • ao (ao)
  • bãi biển (bãi biển)
  • vườn (vườn)
  • công viên (công viên)
  • đất trống (đất trống)
  • núi nhỏ (núi nhỏ)
  • sa mạc (sa mạc)
  • băng giá (băng giá)
  • mưa (mưa)
  • gió (gió)
  • bão (bão)
  • sương mù (sương mù)
  • đ (đ)
  • lá (lá)
  • cành (cành)
  • cành (cành)
  • rễ (rễ)
  • bông non (bông non)
  • lá đài (lá đài)
  • cành (cành)
  • lá (lá)
  • cành (cành)
  • cành lớn (cành lớn)
  • gà trống (gà trống)
  • nai (nai)
  • sói (sói)
  • gấu (gấu)
  • cáo (cáo)
  • sư tử (sư tử)
  • voi ( voi)
  • cọp (cọp)
  • ngựa vằn (ngựa vằn)
  • ngựa vằn (ngựa vằn)
  • kangaroo (kangaroo)
  • koala (koala)
  • gấu trúc (gấu trúc)
  • chuột (chuột)
  • chim cút (chim cút)
  • cá (cá)
  • rùa (rùa)
  • tôm (tôm)
  • cua (cua)
  • côn trùng (côn trùng)
  • chim (chim)
  • động vật (động vật)
  • tự nhiên (tự nhiên)
  • bảo vệ (bảo vệ)
  • thải độc (thải độc)
  • thu gom tái chế (thu gom tái chế)
  • bền vững (bền vững)
  • môi trường (môi trường)
  • động vật hoang dã (động vật hoang dã)
  • nhà ở tự nhiên (nhà ở tự nhiên)
  • hệ sinh thái (hệ sinh thái)
  • đa dạng sinh học (đa dạng sinh học)
  • thay đổi khí hậu (thay đổi khí hậu)
  • rừng bị (rừng bị)
  • nhựa (nhựa)
  • giấy (giấy)
  • kim loại (kim loại)
  • gương (gương)
  • gỗ (gỗ)
  • năng lượng (năng lượng)
  • năng lượng tái tạo (năng lượng tái tạo)
  • năng lượng không tái tạo (năng lượng không tái tạo)
  • kiểm soát ô nhiễm (kiểm soát ô nhiễm)
  • quản lý chất thải (quản lý chất thải)
  • bảo vệ nước (bảo vệ nước)
  • bảo vệ đất (bảo vệ đất)
  • chất lượng không khí (chất lượng không khí)
  • chất lượng nước (chất lượng nước)
  • chất lượng đất (chất lượng đất)
  • chỉ số đa dạng sinh học (chỉ số đa dạng sinh học)
  • tác động môi trường (tác động môi trường)
  • bảo vệ môi trường (bảo vệ môi trường)
  • chính sách môi trường (chính sách môi trường)
  • luật pháp môi trường (luật pháp môi trường)
  • khoa học môi trường (khoa học môi trường)
  • giáo dục môi trường (giáo dục môi trường)
  • hoạt động vì môi trường (hoạt động vì môi trường)
  • chiến dịch vì môi trường (chiến dịch vì môi trường)
  • người bảo vệ môi trường (người bảo vệ môi trường)
  • thân thiện với môi trường (thân thiện với môi trường)
  • năng lượng xanh (năng lượng xanh)
  • năng lượng sạch (năng lượng sạch)
  • nguyên liệu tái tạo (nguyên liệu tái tạo)
  • phát triển bền vững (phát triển bền vững)
  • hủy hoại môi trường (hủy hoại môi trường)
  • krisis môi trường (krisis môi trường)
  • thảm họa môi trường (thảm họa môi trường)
  • thử thách môi trường (thử thách môi trường)
  • vấn đề môi trường (vấn đề môi trường)
  • nguy cơ môi trường (nguy cơ môi trường)
  • đánh giá tác động môi trường (đánh giá tác động môi trường)
  • báo cáo đánh giá tác động môi trường (báo cáo đánh giá tác động môi trường)
  • báo cáo đánh giá tác động môi trường (báo cáo đánh giá tác động môi trường)
  • nghiên cứu đánh giá tác động môi trường (nghiên cứu đánh giá tác động môi trường)
  • phân tích đánh giá tác động môi trường (phân tích đánh giá tác động môi trường)
  • báo cáo đánh giá tác động môi trường (báo cáo đánh giá tác động môi trường)
  • tài liệu đánh giá tác động môi trường (tài liệu đánh giá tác động môi trường)
  • quá trình đánh giá tác động môi trường (quá trình đánh giá tác động môi trường)
  • hồ sơ đánh giá tác động môi trường (hồ sơ đánh giá tác động môi trường)
  • hướng dẫn đánh giá tác động môi trường (hướng dẫn đánh giá tác động môi trường)
  • chuẩn đánh giá tác động môi trường (chuẩn đánh giá tác động môi trường)
  • phương pháp đánh giá tác động môi trường (phương pháp đánh giá tác động môi trường)
  • công cụ đánh giá tác động môi trường (công cụ đánh giá tác động môi trường)
  • phần mềm đánh giá tác động môi trường (phần mềm đánh giá tác động môi trường)
  • tư vấn đánh giá tác động môi trường (tư vấn đánh giá tác động môi trường)
  • chuyên gia đánh giá tác động môi trường (chuyên gia đánh giá tác động môi trường)
  • okỹ sư đánh giá tác động môi trường (okayỹ sư đánh giá tác động môi trường)
  • khoa học gia đánh giá tác động môi trường (khoa học gia đánh giá tác động môi trường)
  • chuyên gia đánh giá tác động môi trường (chuyên gia đánh giá tác động môi trường)
  • dịch vụ đánh giá tác động môi trường (dịch vụ đánh giá tác động môi trường)
  • công ty đánh giá tác động môi trường (công ty đánh giá tác động môi trường)
  • công ty đánh giá tác động môi trường (công ty đánh giá tác động môi trường)
  • cơ quan đánh giá tác động môi trường (cơ quan đánh giá tác động môi trường)
  • nhóm đánh giá tác động môi trường (nhóm đánh giá tác động môi trường)
  • đội đánh giá tác động môi trường (đội đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động môi trường)
  • trung tâm đánh giá tác động môi trường (trung tâm đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phòng đánh giá tác động môi trường (phòng đánh giá tác động môi trường)
  • phân phòng đánh giá tác động môi trường (phân phòng đánh giá tác động môi trường)
  • đơn vị đánh giá tác động môi trường (đơn vị đánh giá tác động

Xin lỗi, bạn có thể cung cấp nội dung cụ thể mà bạn muốn tôi dịch sang tiếng Việt không? Tôi cần biết điều gì để thực hiện dịch đúng cách.

  • Cây cối: Hình ảnh các loại cây xanh, hoa đẹp, và cỏ mọng nước.
  • Động vật: Hình ảnh của các loài động vật như gấu, khỉ, và bò.
  • Thực vật: Hình ảnh của các loại quả, rau, và thảo mộc.
  • Nước: Hình ảnh của sông, hồ, và biển.
  • Mặt trời và mặt trăng: Hình ảnh của mặt trời rực rỡ và mặt trăng tròn.
  • Mùa xuân: Hình ảnh của các loài hoa nở rộ, cỏ non xanh mướt.
  • Mùa hè: Hình ảnh của bãi biển, nắng nóng, và những tia nắng chói chang.
  • Mùa thu: Hình ảnh của lá vàng rơi, quả chín, và không khí se se lạnh.
  • Mùa đông: Hình ảnh của tuyết rơi, cây cối băng giá, và những cơn gió lạnh.

Câu chuyện ngắn

Một thời gian nào đó, trong một rừng ma thuật, có một con chim trắng tên là Wally. Wally yêu thích việc khám phá rừng, nhưng một ngày nào đó, nó cảm thấy một chút lạc lối. Khi nó bay qua những cây, nó nghe thấy một tiếng ồn nhẹ. Tò mò, Wally đáp xuống một cành và nhìn xuống dưới để thấy một con ếch xanh nhỏ ngồi bên cạnh một ao.

“Xin chào, em ếch nhỏ,” Wally nói. “Em đang làm gì ở đây?”

Con ếch nhảy gần hơn và trả lời, “Xin chào, Wally! Em đang cố gắng bắt các con muỗi bằng ao này. Đó là nơi yêu thích của em trong rừng.”

Wally mỉm cười và nói, “Đó có vẻ rất vui! Em chưa từng thử bắt muỗi. Em nghĩ em có thể dạy em không?”

Con ếch gật đầu và nói, “Chắc chắn rồi! Theo em, em sẽ dạy em cách trở thành một người bắt muỗi giỏi.”

Họ nhảy qua ao, và con ếch bắt đầu. Nó nhảy nhẹ nhàng, mắt tập trung vào những con muỗi bay xung quanh. Wally quan sát cẩn thận và cố gắng sao chép những động tác của con ếch.

Sau một số lần thử, Wally cuối cùng cũng bắt được một con muỗi. Nó rất hạnh phúc và tự hào! Con ếch vỗ tay nhỏ và nói, “Cực hay, Wally! Em là một người bắt muỗi tự nhiên!”

Mặt trời bắt đầu lặn, bầu trời chuyển thành màu cam đẹp mắt. Wally và con ếch quyết định là lúc nghỉ ngơi. Họ tìm một chỗ ấm áp trên một tảng đá và cùng nhau ngắm hoàng hôn.

Khi những ngôi sao xuất helloện trong bầu trời, Wally cảm thấy hạnh phúc và yên bình. Nó biết rằng mình đã có một người bạn mới và học được điều gì đó mới hôm nay. Nó không thể chờ đợi để chia sẻ cuộc phiêu lưu này với những loài động vật khác trong rừng.

Và thế là, Wally bay về nhà, trái tim đầy niềm vui. Nó không thể chờ đợi để kể cho mọi người nghe về người bạn mới, con ếch xanh, và cuộc phiêu lưu bắt muỗi thú vị trong rừng ma thuật.

Bài tập tìm từ

  1. Câu chuyện: “Một buổi sáng nắng ấm, Tom nhỏ và bạn bè của anh ấy đã đi công viên. Họ thấy một bóng bay đỏ, bầu trời xanh và cỏ xanh. Họ đã chơi mаски-шоу và cười nhiều.”

  2. Danh sách từ vựng cần tìm:

  • sunny (nắng ấm)
  • morning (sáng)
  • park (công viên)
  • purple (đỏ)
  • balloon (bóng bay)
  • blue (xanh)
  • sky (trời)
  • green (xanh lá)
  • grass (cỏ)
  • performed (chơi)
  • hide and are seeking (mаски-шоу)
  • laughed (cười)
  1. Hoạt động tìm từ:
  • Trẻ sẽ được yêu cầu tìm các từ trong danh sách từ vựng trong câu chuyện.
  • Họ có thể dùng bút chì hoặc marker để đánh dấu từ đã tìm thấy.

four. Hoạt động thực hành:– Trẻ có thể vẽ lại câu chuyện hoặc làm một poster về công viên, sử dụng các từ đã tìm thấy.- Họ có thể okayể lại câu chuyện bằng tiếng Anh, sử dụng các từ mới học.

  1. Kiểm tra và đánh giá:
  • Giáo viên có thể hỏi trẻ về các từ đã tìm thấy và kiểm tra khả năng sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể.
  1. okayết thúc bài tập:
  • Trẻ được khen ngợi và khuyến khích tiếp tục học từ mới và sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau.

Hoạt động thực hành

  1. Chơi trò chơi “Tìm động vật”
  • Trẻ em sẽ được yêu cầu tìm các từ liên quan đến động vật trong một đoạn văn bản ngắn. Ví dụ:
  • Văn bản: “Trong rừng rậm, có rất nhiều động vật. Bạn có thể nhìn thấy một con sư tử, một con hươu cao cổ và một con khỉ. Bạn có thể tìm thấy những động vật nào?”
  • Danh sách từ: sư tử, hươu cao cổ, khỉ, rừng rậm.
  • Trẻ em có thể dùng bút chì để đánh dấu từ đã tìm thấy.
  1. Đọc truyện và tìm từ
  • Chọn một câu chuyện ngắn có nhiều từ liên quan đến môi trường xung quanh. Ví dụ:
  • Câu chuyện: “Một ngày nắng ráo, Tom đi đến công viên. Anh ấy thấy một con chim đỏ trên cây. Con chim đó đang hát một bài hát đẹp lắm.”
  • Danh sách từ: nắng ráo, công viên, cây, chim, bài hát.
  • Trẻ em sẽ được đọc câu chuyện và tìm các từ trong danh sách.
  1. Vẽ tranh và ghi từ
  • Trẻ em sẽ vẽ một bức tranh về một cảnh đẹp trong tự nhiên, chẳng hạn như công viên, bãi biển hoặc rừng rậm.
  • Họ sẽ ghi lại các từ liên quan đến bức tranh mà họ đã học được vào bên dưới tranh.

four. Trò chơi “reminiscence recreation”– Làm hai bộ thẻ với hình ảnh động vật và các từ tương ứng. Ví dụ:- Thẻ 1: Hình ảnh chim, từ “chim”- Thẻ 2: Hình ảnh chim, từ “chim”- Thẻ 3: Hình ảnh cá, từ “cá”- Thẻ 4: Hình ảnh cá, từ “cá”- Trẻ em sẽ sắp xế%ác thẻ lại với nhau và tìm cặp thẻ có hình ảnh và từ tương ứng.

five. Trò chơi “Simon Says”– Sử dụng từ liên quan đến môi trường xung quanh để chơi trò “Simon Says”. Ví dụ:- “Simon nói chạm vào cây.”- “Simon nói nhảy như cá.”- Trẻ em chỉ thực hiện hành động khi có câu “Simon nói”.

  1. Trò chơi “Draw and inform”
  • Trẻ em vẽ một bức tranh ngẫu nhiên và sau đó kể về bức tranh bằng tiếng Anh, sử dụng các từ liên quan đến môi trường xung quanh.
  1. Trò chơi “Animal Sound game”
  • Trẻ em sẽ nghe âm thanh của các loài động vật và sau đó vẽ chúng ra hoặc tìm từ phù hợp trong danh sách từ vựng.

Những hoạt động này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng mà còn khuyến khích họ sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh trong các tình huống thực tế và sáng tạo.

Xin giới thiệu câu chuyện: **Đọc câu chuyện ngắn cho trẻ nghe và chỉ ra các hình ảnh minh họa**.

Giới thiệu câu chuyện:“Hôm nay, chúng ta sẽ kể một câu chuyện về một con chim trắng tên là Lily. Lily sống trong một công viên rất đẹp. Hôm nay, Lily sẽ có một cuộc phiêu lưu thú vị trong công viên!”

Hình ảnh minh họa:– Một bức ảnh của công viên với cây cối xanh mướt, hồ nước trong vắt và các loài động vật.- Một bức ảnh của Lily đang bay lượn trên không.- Một bức ảnh của Lily gặp gỡ các loài động vật khác trong công viên.

Câu chuyện:“Lily đang bay lượn trên không, cảm nhận không khí trong lành. Ngay khi cô ấy đến gần một cây thông cao, một con thỏ nhỏ xuất helloện. ‘Xin chào, Lily! Mình là Thỏ Trắng. Bạn có muốn cùng mình đi thăm các bạn bè khác không?’ Lily rất vui và nói: ‘Được lắm, Thỏ Trắng!’

Thỏ Trắng dẫn Lily đến một hồ nước. Ở đó, một con cá nhỏ bơi đến: ‘Xin chào, Lily! Mình là Cá Vàng. Mình rất thích sống ở hồ này vì có rất nhiều thực vật và bạn bè.’

Tiếp tục cuộc hành trình, Lily và Thỏ Trắng gặp một con khỉ nhỏ: ‘Xin chào, Lily! Mình là Khỉ Xanh. Mình thích nhảy múa và chơi đùa trong rừng.’

Cuối cùng, họ gặp một con rắn nhỏ: ‘Xin chào, Lily! Mình là Rắn Hồng. Mình rất thích bơi lội và ngắm nhìn những loài chim bay lượn.’

Lily cảm thấy rất vui vì đã gặp được nhiều bạn mới trong công viên. Cô ấy quyết định bay về nhà với những okayỷ niệm đáng nhớ.”

Hoạt động thực hành:– Trẻ em có thể vẽ lại câu chuyện hoặc làm một poster về cuộc phiêu lưu của Lily.- Họ có thể tạo ra các nhân vật và cảnh vật trong câu chuyện bằng các khối xây dựng hoặc bút vẽ.- Trẻ em có thể okể lại câu chuyện theo cách của mình, sử dụng từ vựng mà họ đã học được.

Giới thiệu từng từ và cho trẻ biết nghĩa của chúng bằng tiếng Anh và tiếng mẹ đẻ. Giới thiệu từng từ và giải thích nghĩa của chúng bằng tiếng Anh và tiếng mẹ đẻ.

  • Tree: Cây (cây)
  • Flower: Hoa (hoa)
  • River: Sông (sông)
  • Ocean: Biển (biển)
  • Mountain: Núi (núi)
  • Sky: Trời (trời)
  • Grass: Cỏ (cỏ)
  • Cloud: Đám mây (đám mây)
  • solar: Mặt trời (mặt trời)
  • Moon: Mặt trăng (mặt trăng)
  • bird: Chim (chim)
  • Fish: Cá (cá)
  • Insect: Côn trùng (côn trùng)
  • Animal: Động vật (động vật)

Ví dụ về cách giới thiệu từ “Tree”:

Giáo viên: “Xem hình ảnh này. Anh/chị thấy gì?”

Trẻ: “Một cây!”

Giáo viên: “Đúng, đó là một cây. Trong tiếng Anh, chúng ta nói ‘tree’.”

Giáo viên: “Anh/chị có thể cho tôi xem một cây khác không?”

Trẻ: “Chắc chắn, đây là một cây khác.”

Giáo viên: “Rất tốt! Anh/chị đã học được một từ mới: ‘tree’.”

Ngoài ra, giáo viên có thể sử dụng hình ảnh minh họa và hoạt động thực hành để trẻ nhớ từ vựng tốt hơn. Ví dụ, trẻ có thể vẽ một cây hoặc làm một poster về môi trường xung quanh, sử dụng các từ đã học.

Trẻ sẽ bắt đầu tìm các từ trong câu chuyện. Họ có thể hỏi nếu không chắc chắn về từ mình đã tìm thấy.

Trẻ: Đây là gì?Giáo viên: Đó là một cây. (Trẻ nhìn vào hình ảnh cây)Trẻ: Màu gì của nó?Giáo viên: Nó là màu xanh. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu xanh)Trẻ: Còn gì nữa bạn thấy?Giáo viên: Xem nào, có một số bông hoa. (Trẻ nhìn vào hình ảnh hoa)Trẻ: Màu gì của những bông hoa?Giáo viên: Chúng là màu đỏ, vàng và xanh dương. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu đỏ, vàng, và xanh dương)Trẻ: Bạn có thể tìm được bông hoa màu xanh dương không?Giáo viên: Có, đây là nó. (Trẻ tìm và điểm vào hình ảnh màu xanh dương)Trẻ: Đây là gì?Giáo viên: Đó là một con chim. (Trẻ nhìn vào hình ảnh chim)Trẻ: Màu gì của con chim?Giáo viên: Nó là màu nâu. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu nâu)Trẻ: Còn gì bạn thấy?Giáo viên: Xem nào, có một đám mây trong bầu trời. (Trẻ nhìn vào hình ảnh đám mây)Trẻ: Màu gì của đám mây?Giáo viên: Nó là màu trắng. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu trắng)Trẻ: Bạn có thể tìm được đám mây màu trắng không?Giáo viên: Có, đây là nó. (Trẻ tìm và điểm vào hình ảnh màu trắng)

Trẻ: Đây là gì?Giáo viên: Đó là một con cá. (Trẻ nhìn vào hình ảnh cá)Trẻ: Màu gì của con cá?Giáo viên: Nó là màu xanh. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu xanh)Trẻ: Bạn có thể tìm được con cá màu xanh không?Giáo viên: Có, đây là nó. (Trẻ tìm và điểm vào hình ảnh màu xanh)Trẻ: Đây là gì?Giáo viên: Đó là một côn trùng. (Trẻ nhìn vào hình ảnh côn trùng)Trẻ: Màu gì của côn trùng?Giáo viên: Nó là màu đen. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu đen)Trẻ: Bạn có thể tìm được côn trùng màu đen không?Giáo viên: Có, đây là nó. (Trẻ tìm và điểm vào hình ảnh màu đen)

Trẻ: Đây là gì?Giáo viên: Đó là một con động vật. (Trẻ nhìn vào hình ảnh động vật)Trẻ: Màu gì của con động vật?Giáo viên: Nó là màu nâu. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu nâu)Trẻ: Bạn có thể tìm được con động vật màu nâu không?Giáo viên: Có, đây là nó. (Trẻ tìm và điểm vào hình ảnh màu nâu)Trẻ: Đây là gì?Giáo viên: Đó là mặt trời. (Trẻ nhìn vào hình ảnh mặt trời)Trẻ: Màu gì của mặt trời?Giáo viên: Nó là màu vàng. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu vàng)Trẻ: Bạn có thể tìm được mặt trời màu vàng không?Giáo viên: Có, đây là nó. (Trẻ tìm và điểm vào hình ảnh màu vàng)

Trẻ: Đây là gì?Giáo viên: Đó là mặt trăng. (Trẻ nhìn vào hình ảnh mặt trăng)Trẻ: Màu gì của mặt trăng?Giáo viên: Nó là màu trắng. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu trắng)Trẻ: Bạn có thể tìm được mặt trăng màu trắng không?Giáo viên: Có, đây là nó. (Trẻ tìm và điểm vào hình ảnh màu trắng)

Trẻ: Đây là gì?Giáo viên: Đó là bầu trời. (Trẻ nhìn vào hình ảnh trời)Trẻ: Màu gì của bầu trời?Giáo viên: Nó là màu xanh. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu xanh)Trẻ: Bạn có thể tìm được bầu trời màu xanh không?Giáo viên: Có, đây là nó. (Trẻ tìm và điểm vào hình ảnh màu xanh)

Trẻ: Đây là gì?Giáo viên: Đó là cỏ. (Trẻ nhìn vào hình ảnh cỏ)Trẻ: Màu gì của cỏ?Giáo viên: Nó là màu xanh. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu xanh)Trẻ: Bạn có thể tìm được cỏ màu xanh không?Giáo viên: Có, đây là nó. (Trẻ tìm và điểm vào hình ảnh màu xanh)

Trẻ: Đây là gì?Giáo viên: Đó là sông. (Trẻ nhìn vào hình ảnh sông)Trẻ: Màu gì của sông?Giáo viên: Nó là màu xanh. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu xanh)Trẻ: Bạn có thể tìm được sông màu xanh không?Giáo viên: Có, đây là nó. (Trẻ tìm và điểm vào hình ảnh màu xanh)

Trẻ: Đây là gì?Giáo viên: Đó là biển. (Trẻ nhìn vào hình ảnh biển)Trẻ: Màu gì của biển?Giáo viên: Nó là màu xanh. (Trẻ nhìn vào hình ảnh màu xanh)Trẻ: Bạn có thể tìm được biển màu xanh không?Giáo viên: Có, đây là nó. (Trẻ tìm và điểm vào hình ảnh màu xanh)

Sau khi hoàn thành bài tập tìm từ, trẻ có thể tham gia vào các hoạt động thực hành để tăng cường khả năng sử dụng từ vựng.

Sau khi trẻ đã tìm thấy tất cả các từ trong câu chuyện, họ có thể tham gia vào các hoạt động thực hành để tăng cường khả năng sử dụng từ vựng tiếng Anh. Dưới đây là một số gợi ý cho các hoạt động này:

  1. Trò chơi Đặt từ vào câu: Trẻ sẽ được yêu cầu đặt các từ mà họ đã tìm thấy vào các câu đã được chuẩn bị sẵn. Ví dụ:
  • “Chim đang đứng trên cây.”
  • “Cá đang bơi trong sông.”
  • “Mây đang trong bầu trời.”
  1. Vẽ tranh: Trẻ có thể vẽ một tranh minh họa cho câu chuyện mà họ đã đọc. Họ sẽ phải sử dụng các từ đã tìm thấy để mô tả các đối tượng trong tranh.

  2. Chơi trò chơi Đoán từ: Một người trong nhóm sẽ được chọn làm người chơi đoán. Người khác sẽ nói một từ mà họ đã tìm thấy trong câu chuyện, và người chơi đoán sẽ phải nghĩ ra một hình ảnh liên quan để đoán từ đó.

four. Trò chơi Đọc và mô tả: Trẻ sẽ được đọc một đoạn văn ngắn chứa các từ đã tìm thấy. Họ sẽ phải mô tả lại đoạn văn bằng tiếng Anh hoặc bằng tiếng mẹ đẻ của họ.

  1. Chơi trò chơi Đặt từ vào vị trí: Trẻ sẽ được cung cấp một đoạn văn ngắn có một số từ bị thiếu. Họ sẽ phải tìm và đặt các từ đã tìm thấy vào vị trí chính xác trong đoạn văn.

  2. Làm poster: Trẻ có thể làm một poster về môi trường xung quanh, sử dụng các từ đã tìm thấy và các hình ảnh minh họa để minh họa cho mỗi từ.

  3. Trò chơi Đoán từ bằng hình ảnh: Trẻ sẽ được cung cấp một hình ảnh minh họa và phải nói ra từ liên quan mà họ đã tìm thấy trong câu chuyện.

Những hoạt động này không chỉ giúp trẻ nhớ từ vựng mà còn khuyến khích họ sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh trong các tình huống thực tế, từ đó tăng cường khả năng giao tiếpercentủa họ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *