Trong bài viết này, chúng ta sẽ dẫn dắt các em nhỏ vào hành trình học tiếng Anh thông qua một loạt câu chuyện thú vị, các hoạt động tương tác và bài tập thực tiễn. Bằng cách okết hợpercentác tình tiết câu chuyện sống động và ứng dụng ngôn ngữ thực tiễn, chúng ta mong muốn khuyến khích sự hứng thú của các em đối với việc học tiếng Anh đồng thời giú%ác em nắm vững kiến thức tiếng Anh cơ bản. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình học tiếng Anh đầy niềm vui và thành công này nhé!
Hình ảnh: Rừng
Một thời, ở một làng nhỏ, có chú chó đáng yêu tên là Max. Max luôn mong muốn giúp đỡ mọi người và luôn muốn trở nên hữu ích. Một ngày nọ, người dân trong làng nghe nói rằng một trường học mới dạy tiếng Anh sẽ mở tại làng.
Max nghĩ, “Tôi muốn học tiếng Anh nữa để tôi có thể giúp đỡ nhiều người hơn!” Vậy là Max hàng ngày đều đến trường để nghe bài giảng và thực hành nói với các em trẻ.
Một ngày, ông Brown, hiệu trưởng của trường, nhận thấy sự quyết tâm của Max. Ông nói, “Max, tại sao anh không trở thành biểu tượng trường và giúp.các em học tiếng Anh?”
Max vẫy đuôi vui vẻ. “Đúng vậy, ông Brown! Tôi rất vui lòng!”
Vậy là, mỗi buổi sáng, Max sẽ ngồi bên cạnh các em trong lớp, nghe bài giảng và lặp lại những từ mà các em đã học. Các em yêu quý Max và sẵn sàng thực hành tiếng Anh với chú chó.
Một ngày nọ, bà inexperienced, một người phụ nữ cao tuổi, bị ngã và chấn thương chân khi đi đến chợ. Max thấy bà khó khăn nên nhanh chóng chạy đến giúp đỡ. Max sủa, “Dừng lại, bà green! Tôi sẽ tìm giúp!”
Max chạy đến chợ và tìm thấy bà Smith, một hàng xóm. Max sủa, “Bà Smith, xin hãy giúp bà green! Bà đã ngã và bị chấn thương chân!”
Bà Smith chạy đến bên bà green và đỡ bà dậy. “Cảm ơn Max! Bạn đã giúp đỡ lớn!”
Max rất vui mừng và sủa, “Woof! Tôi rất vui được giúp đỡ!”
Người dân trong làng ngạc nhiên trước sự dũng cảm và lòng nhân ái của Max. Họ bắt đầu gọi Max là “Chú chó nói tiếng Anh” vì anh luôn sử dụng tiếng Anh để giúp đỡ họ.
Max tiếp tục theo học tại trường và học thêm tiếng Anh. Anh trở thành một anh hùng trong làng, và các em yêu quý Max hơn nữa.
Vậy là, Max sống một cuộc sống hạnh phúc, giúp đỡ mọi người và làm bạn với tất cả mọi người trong làng. okayết thúc.
Hình ảnh: Bãi biển
Tạo trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp
Mục tiêu: Giúp trẻ em học từ vựng tiếng Anh liên quan đến động vật nước và phát triển okỹ năng nhận biết và đoán từ.
Cách chơi:
- Chuẩn bị:
- In hoặc dán các hình ảnh động vật nước như cá, rùa, cá mập, và tôm hùm.
- Làm một bảng từ với các từ tiếng Anh tương ứng: cá, rùa, cá mập, tôm hùm.
- Bước 1:
- Trẻ em sẽ được chia thành nhóm nhỏ.
- Một nhóm sẽ là nhóm đoán, còn nhóm khác là nhóm đặt câu hỏi.
three. Bước 2:– Nhóm đặt câu hỏi chọn một hình ảnh động vật nước và giấu nó khỏi tầm nhìn của nhóm đoán.- Nhóm đặt câu hỏi sẽ hỏi các câu hỏi về hình ảnh đó, sử dụng từ tiếng Anh.
- Bước 3:
- Nhóm đoán sẽ trả lời các câu hỏi và cố gắng đoán ra từ tiếng Anh của hình ảnh.
- Nếu nhóm đoán đúng, họ sẽ nhận được điểm.
- Bước 4:
- Sau khi tất cả các hình ảnh đã được đoán, nhóm có nhiều điểm nhất sẽ chiến thắng.
Hoạt động thực hành:
- Hoạt động 1: Trẻ em có thể okể tên các từ vựng đã học và mô tả đặc điểm của các động vật nước.
- Hoạt động 2: Trẻ em có thể vẽ thêm các chi tiết về các động vật nước mà họ thích.
- Hoạt động three: Trẻ em có thể tạo câu chuyện ngắn sử dụng các từ vựng đã học.
Câu hỏi mẫu:– What has a protracted tail and swims within the water? (Có cái nào có đuôi dài và bơi trong nước?)- What has a difficult shell and lives inside the ocean? (Có cái nào có vỏ cứng và sống ở đại dương?)- What has sharp teeth and is observed within the deep sea? (Có cái nào có răng sắc và được tìm thấy ở đại dương sâu?)- What has an extended body and is frequently visible within the sea? (Có cái nào có thân dài và thường được thấy ở biển?)
okayết thúc trò chơi:– Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng tiếng Anh mà còn khuyến khích sự tưởng tượng và okỹ năng giao tiếp.của họ.
Hình ảnh: Thành phố
Trò chơi Đoán từ Tiếng Anh với Hình ảnh Động vật Nước
Hình ảnh 1: Tôm hùm
- Hình ảnh: Một bức ảnh sinh động của tôm hùm.
- Âm thanh: Tiếng okayêu của tôm hùm.
- Hội thoại:
- Giáo viên: “Loài động vật này là gì?” (Giáo viên: “Loài động vật này là gì?”)
- Trẻ: “Đó là cua không?” (Trẻ: “Đó là cua không?”)
- Giáo viên: “Đúng vậy, đó là cua! Bạn có thể nói ‘crab’ không?” (Giáo viên: “Đúng vậy, đó là cua! Bạn có thể nói ‘crab’ không?”)
- Trẻ: “Crab!” (Trẻ: “Crab!”)
Hình ảnh 2: Cá mập
- Hình ảnh: Một bức ảnh lớn của cá mập.
- Âm thanh: Tiếng sột soạt của cá mập.
- Hội thoại:
- Giáo viên: “Ai đang bơi trong đại dương?” (Giáo viên: “Ai đang bơi trong đại dương?”)
- Trẻ: “Đó là cá mập không?” (Trẻ: “Đó là cá mập không?”)
- Giáo viên: “Đúng vậy, đó là cá mập! Bạn có thể nói ‘shark’ không?” (Giáo viên: “Đúng vậy, đó là cá mập! Bạn có thể nói ‘shark’ không?”)
- Trẻ: “Shark!” (Trẻ: “Shark!”)
Hình ảnh three: Rùa biển
- Hình ảnh: Một bức ảnh của rùa biển bơi lội.
- Âm thanh: Tiếng thở của rùa biển.
- Hội thoại:
- Giáo viên: “Loài động vật này là gì?” (Giáo viên: “Loài động vật này là gì?”)
- Trẻ: “Đó là rùa biển không?” (Trẻ: “Đó là rùa biển không?”)
- Giáo viên: “Đúng vậy, đó là rùa biển! Bạn có thể nói ‘turtle’ không?” (Giáo viên: “Đúng vậy, đó là rùa biển! Bạn có thể nói ‘turtle’ không?”)
- Trẻ: “Turtle!” (Trẻ: “Turtle!”)
Hình ảnh four: Cá heo
- Hình ảnh: Một bức ảnh của cá heo đang bơi.
- Âm thanh: Tiếng cười của cá heo.
- Hội thoại:
- Giáo viên: “Loài động vật này là gì?” (Giáo viên: “Loài động vật này là gì?”)
- Trẻ: “Đó là cá heo không?” (Trẻ: “Đó là cá heo không?”)
- Giáo viên: “Đúng vậy, đó là cá heo! Bạn có thể nói ‘dolphin’ không?” (Giáo viên: “Đúng vậy, đó là cá heo! Bạn có thể nói ‘dolphin’ không?”)
- Trẻ: “Dolphin!” (Trẻ: “Dolphin!”)
kết thúc Trò Chơi
- Giáo viên có thể khuyến khích trẻ em tiếp tục tìm helloểu về các loài động vật khác và thử sử dụng từ mới mà họ đã học trong cuộc trò chuyện hàng ngày.
Hình ảnh: Công viên
A: Chào các em! Đang nhìn thấy tất cả những món đồ chơi ở đây. Em muốn mua gì thế?
B: Em muốn mua một con khủng lengthy. Nó rất cool!
A: Chọn rất hay! Em có tiền không?
B: Có, em có 5 đô los angeles.
A: Được rồi, ta tìm con khủng lengthy đi. Đúng rồi, ở đây! Nó giá 4 đô l. a..
B: Ồ không, em chỉ có 5 đô la. Em phải trả thêm bao nhiêu?
A: Chỉ cần 1 đô la.
B: Được rồi, em sẽ đưa cho anh. Cảm ơn anh!
A: Không sao. Em đã làm rất tốt!
B: Em rất vui với con khủng lengthy mới của mình. Em có thể chơi ngay không?
A: Tất nhiên rồi, em có thể chơi ngay. Chúc em vui với món đồ chơi mới!
Bước 1:** In hoặc dán các hình ảnh lên bảng hoặc tờ giấy lớn
Cuộc trò chuyện về việc mua đồ trong cửa hàng trẻ em
Nhân vật:– Con: Một trẻ em 6-7 tuổi.- Bà bán: Người bán hàng trong cửa hàng trẻ em.
Con: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn không?
Bà bán: Có rồi, em bé. Anh/chị muốn mua gì hôm nay?
Con: Tôi muốn mua một chiếc xe chơi. Anh/chị có thể cho tôi xem chiếc đỏ không?
Bà bán: Chắc chắn rồi! Chiếc xe chơi đỏ đó ở đấy, bên cạnh chiếc xanh. Nó rất sặc sỡ và có far off điều khiển.
Con: Ồ, đó chính là thứ tôi muốn! Giá bao nhiêu?
Bà bán: Chiếc xe chơi đỏ giá 5 đô l. a.. Anh/chị có tiền không?
Con: Có rồi, tôi có 5 đô l. a.. Đây là tiền của tôi.
Bà bán: Cảm ơn. Tôi sẽ kiểm tra giá tag. Đúng rồi, giá đúng. Đây là chiếc xe chơi của anh/chị. Chúc anh/chị chơi vui!
Con: Cảm ơn! Tôi thích lắm!
Bà bán: Không có gì. Nếu anh/chị cần gì khác, hãy nói với tôi.
Con: Tôi nghĩ tôi ổn cho giờ. Tôi có thể chơi với nó ở đây không?
Bà bán: Được rồi, anh/chị tự do chơi. Nhưng nhớ giữ an toàn và đừng chạy nhảy.
Con: Được, tôi sẽ không. Tôi sẽ chơi cẩn thận.
Bà bán: Đó là tốt. Chúc anh/chị chơi vui với xe chơi!
Con: Cảm ơn! Tôi sẽ thế!
Bước 2: In hoặc dán các từ vựng liên quan đến từng hình ảnh trên tờ giấy khác
- Hình ảnh: Rừng
- Tờ giấy từ vựng: cây, lá, rừng, chim, sóc, động vật, tự nhiên
- Hình ảnh: Bãi biển
- Tờ giấy từ vựng: bãi biển, cát, biển, làn sóng, vỏ ốc, cá, thuyền
three. Hình ảnh: Thành phố- Tờ giấy từ vựng: thành phố, tòa nhà, xe, giao thông, người, đường, nhà
four. Hình ảnh: Công viên- Tờ giấy từ vựng: công viên, cỏ, hoa, cây, ghế, chim, trẻ em
five. Hình ảnh: Sân bay- Tờ giấy từ vựng: sân bay, máy bay, đường cất hạ cánh, hành lý, hành khách, chuyến bay, terminal
- Hình ảnh: Bếp nấu ăn
- Tờ giấy từ vựng: bếp, lò nướng, bếp ga, chảo, đũa, bát, thực phẩm
- Hình ảnh: Bệnh viện
- Tờ giấy từ vựng: bệnh viện, bác sĩ, y tá, bệnh nhân, giường, thuốc, phẫu thuật
eight. Hình ảnh: Thư viện- Tờ giấy từ vựng: thư viện, sách, okệ, người đọc, máy tính, bàn, nghiên cứu
nine. Hình ảnh: Sở thú- Tờ giấy từ vựng: khu vui chơi động vật, động vật, chuồng, sư tử, voi, ngựa vằn, báo
- Hình ảnh: Bảo tàng
- Tờ giấy từ vựng: bảo tàng, triển lãm, hiện vật, bức tranh, lịch sử, văn hóa, người thăm quan
- Hình ảnh: Bãi đỗ xe
- Tờ giấy từ vựng: bãi đỗ xe, xe, xe buýt, xe máy, xe đạp, dấu hiệu, giao thông
- Hình ảnh: Trạm xe lửa
- Tờ giấy từ vựng: ga tàu hỏa,, tàu, vé, hành khách, lịch trình, hành lý
- Hình ảnh: Bãi biển
- Tờ giấy từ vựng: bãi biển, cát, biển, làn sóng, vỏ ốc, cá, thuyền
- Hình ảnh: Công viên
- Tờ giấy từ vựng: công viên, cỏ, hoa, cây, ghế, chim, trẻ em
- Hình ảnh: Thành phố
- Tờ giấy từ vựng: thành phố, tòa nhà, xe, giao thông, người, đường, nhà
sixteen. Hình ảnh: Rừng- Tờ giấy từ vựng: cây, lá, rừng, chim, sóc, động vật, tự nhiên
- Hình ảnh: Bãi biển
- Tờ giấy từ vựng: bãi biển, cát, biển, làn sóng, vỏ ốc, cá, thuyền
- Hình ảnh: Sân bay
- Tờ giấy từ vựng: sân bay, máy bay, đường cất hạ cánh, hành lý, hành khách, chuyến bay, terminal
- Hình ảnh: Bếp nấu ăn
- Tờ giấy từ vựng: bếp, lò nướng, bếp ga, chảo, đũa, bát, thực phẩm
- Hình ảnh: Bệnh viện
- Tờ giấy từ vựng: bệnh viện, bác sĩ, y tá, bệnh nhân, giường, thuốc, phẫu thuật
Bước 3: Trẻ em sẽ được yêu cầu tìm các từ vựng từ tờ giấy có từ vựng và dán chúng vào vị trí đúng trên hình ảnh trên bảng hoặc tờ giấy lớn.
Trò chơi Đoán từ Động vật Nước
Mục tiêu:
Giúp trẻ em học từ vựng tiếng Anh liên quan đến động vật nước và phát triển kỹ năng nhận biết hình ảnh.
Hình ảnh và từ vựng:
- Hình ảnh: Cá
- Từ vựng: cá, bơi, nước, đuôi, vảy
- Hình ảnh: Tôm hùm
- Từ vựng: tôm hùm, vỏ, chân,, đại dương
- Hình ảnh: Cua
- Từ vựng: cua, bơi, đại dương, chân, vỏ
- Hình ảnh:
- Từ vựng:, không có cánh, cánh, băng, nước
Cách chơi:
- Bước 1: Trình bày các hình ảnh động vật nước trên bảng hoặc tờ giấy lớn.
- Bước 2: Trẻ em sẽ được yêu cầu đoán tên của mỗi động vật dựa trên hình ảnh.
- Bước 3: Khi trẻ em đoán đúng, họ có thể đọc lại từ đó và mô tả ngắn gọn về động vật đó.four. Bước 4: Nếu trẻ em đoán sai, bạn có thể giúp họ bằng cách gợi ý hoặc đọc tên động vật ra.
Hoạt động thực hành:
- Hoạt động 1: Trẻ em có thể okayể tên các từ vựng và vẽ thêm chi tiết về động vật trên hình ảnh.
- Hoạt động 2: Trẻ em có thể tạo câu chuyện ngắn sử dụng các từ vựng đã học.
- Hoạt động three: Trẻ em có thể chơi trò chơi nhóm, mỗi người đoán một từ và chia sẻ câu chuyện về động vật đó.
okết thúc trò chơi:
- Trẻ em sẽ có một helloểu biết cơ bản về các từ vựng liên quan đến động vật nước và khả năng sử dụng chúng trong ngữ cảnh.
- Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng mà còn khuyến khích sự tưởng tượng và okỹ năng giao tiếp.của họ.
Bước 4: Khi trẻ em tìm được từ, họ có thể đọc lại từ đó để xác nhận chính xác.
Bài 1: Động vật cạn
Mục tiêu: helloểu biết về các loài động vật cạn và nơi sống của chúng.
Hoạt động:1. Hình ảnh: Sò, giun, ếch, rắn hổ, cua.2. Mô tả: Mỗi hình ảnh đi okèm với một mô tả ngắn:- Sò: Loài động vật cạn sống trong nước, có vỏ cứng.- Giun: Loài động vật cạn nhỏ bé, sống trong đất hoặc nước.- Ếch: Loài động vật cạn có chân, sống trong rừng hoặc ao hồ.- Rắn hổ: Loài động vật cạn có thân dài, sống trong rừng hoặc đồng cỏ.- Cua: Loài động vật cạn có chân nhiều, sống trong ao hồ hoặc ven sông.
Hoạt động thực hành:– Trẻ em được yêu cầu vẽ hoặc mô tả nơi sống của mỗi loài động vật cạn.
Bài 2: Động vật nước
Mục tiêu: hiểu biết về các loài động vật sống trong nước và cách chúng sinh sống.
Hoạt động:1. Hình ảnh: Cá, chim flamingo, cá voi, rùa, cá heo.2. Mô tả: Mỗi hình ảnh đi okèm với một mô tả ngắn:- Cá: Loài động vật sống trong nước, có nhiều loại khác nhau.- Chim flamingo: Loài chim sống trong đầm lầy, có chân dài và màu hồng.- Cá voi: Loài động vật sống trong nước lớn nhất, sống ở đại dương.- Rùa: Loài động vật sống trong nước và trên đất, có vỏ cứng.- Cá heo: Loài động vật sống trong nước có vây lưng, sống ở các vùng biển.
Hoạt động thực hành:– Trẻ em được yêu cầu okể về cuộc sống hàng ngày của mỗi loài động vật nước.
Bài 3: So sánh và đối chiếu
Mục tiêu: So sánh và đối chiếu giữa động vật cạn và động vật nước.
Hoạt động:1. Hình ảnh: Sò, cá, ếch, cá voi.2. Mô tả: Mỗi hình ảnh đi okèm với câu hỏi:- Sò vs. Cá: Sò sống trong nước hay trên đất?- Ếch vs. Cá voi: Ai lớn hơn, ếch hay cá voi?- Cá vs. Rùa: Ai có vỏ cứng, cá hay rùa?
Hoạt động thực hành:– Trẻ em được yêu cầu trả lời các câu hỏi và giải thích lý do.
Bài four: Tạo câu chuyện
Mục tiêu: Sử dụng từ vựng về động vật cạn và động vật nước để tạo câu chuyện.
Hoạt động:1. Hình ảnh: Sò, giun, chim flamingo, cá voi.2. Mô tả: Trẻ em được yêu cầu sử dụng các từ vựng để tạo câu chuyện về một ngày trong cuộc sống của các loài động vật cạn và động vật nước.
Hoạt động thực hành:– Trẻ em được yêu cầu kể câu chuyện của họ trước toàn lớp.