Tiếng Anh Tháng 8: Tăng Kỹ Năng Tiếng Anh và Vựng qua Câu Chuyện và Hoạt Động Thú Vị

Trong thế giới này với đầy đủ sắc thái và sinh động, các em trẻ luôn tỏ ra tò mò với tất cả mọi thứ xung quanh. Họ thích khám phá, thích phát helloện, và cũng thích học hỏi. Bài viết này sẽ dẫn dắt các em nhỏ lên một hành trình học tiếng Anh, qua những câu chuyện đơn giản và thú vị và các hoạt động tương tác, giú%ác em học tiếng Anh trong niềm vui, mở ra cửa sổ hướng đến thế giới. Hãy cùng theo bước của các em, bắt đầu đoạn hành trình học tập tuyệt vời này nhé!

Hình ảnh môi trường

A: Chào buổi sáng, tôi có thể giúp bạn tìm món gì không?

B: Chào buổi sáng! Tôi đang tìm kiếm một số đồ chơi cho em trai nhỏ của mình.

A: Rất tốt! Chúng tôi có rất nhiều loại đồ chơi. Bạn đang tìm kiếm món đồ nào giáo dục hay chỉ đơn giản là cho vui?

B: Tôi nghĩ em trai của mình sẽ thích món đồ giáo dục, có thể là món đồ dạy chữ cái hoặc số.

A: Rất tốt! Chúng tôi có một số câu đố và trò chơi bảng rất tốt cho việc học. Bạn có muốn xem qua một số món đó không?

B: Đúng vậy, tôi rất muốn. Bạn có thể giới thiệu giúp tôi những câu đố không?

A: Chắc chắn rồi. Đi theo tôi, hãy đến đây. Đây là nơi rồi. Chúng tôi có câu đố về động vật, chữ cái và số.

B: Oh, nhìn này! Nó có động vật và tên của chúng. Đẹp quá.

A: Đúng vậy, nó rất dễ thương. Đây là cách để học về động vật và tên của chúng bằng tiếng Anh.

B: Tôi nghĩ em trai của mình sẽ thích món này. Giá bao nhiêu?

A: Nó là 15 USD. Bạn có muốn xem thêm món nàvery wellông?

B: Có, bạn có thể giới thiệu giúp tôi những trò chơi bảng không?

A: Chắc chắn rồi. Hãy đi theo tôi. Đây là những trò chơi bảng của chúng tôi. Chúng tôi có trò chơi bảng cho mọi lứa tuổi và sở thích.

B: Món này trông rất vui. Nó có tên là “Trò chơi trí nhớ”. Bạn bè tôi hay chơi nó.

A: Đúng vậy, nó là một cú hit. Nó rất tốt để cải thiện trí nhớ và sự tập trung.

B: Tôi nghĩ tôi sẽ mua món này cho em trai của mình. Giá bao nhiêu?

A: Nó là 10 USD. Bạn có muốn mua ngay không?

B: Đúng vậy, xin vui lòng. Tôi không thể chờ để tặng cho anh ấy.

A: Rất tốt! Tôi sẽ lấy món này cho bạn. Bạn có cần thêm gì không?

B: Không, chỉ thế thôi. Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã giúp đỡ!

A: Không có gì. Chúng tôi rất vui vì đã giúp bạn tìm được món quà tuyệt vời cho em trai nhỏ của bạn.

Từ ẩn

  1. Mặt trời đang chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời.
  2. Các con chim đang hót vui vẻ.three. Các loài hoa đang nở với những màu sắc rực rỡ.
  3. Các em trẻ đang chơi đùa trong công viên.
  4. Các cây cối đang nhẹ nhàng nghiêng mình trong gió.
  5. Các bướm đang bay lượn khắp nơi.
  6. Cỏ xanh và mềm mịn.eight. Các em trẻ đang xây cất lâu đài cát.nine. Xe bán kem đang phát nhạc vui vẻ.
  7. Các em trẻ đang cười và vui chơi.

Bảng Tìm Từ

  1. Hình Ảnh Cá:
  • Trẻ em sẽ được hướng dẫn tìm kiếm từ ẩn liên quan đến cá trong hình ảnh cá bơi lội trong ao.
  1. Từ ẩn:
  • cá, nước, bơi, đuôi, vây, miệng
  1. Bảng Tìm Từ:
  • Cá, Nước, Bơi, Đuôi, Vây, Miệng

four. Cách Chơi:– Trẻ em sẽ tìm kiếm các từ trong hình ảnh cá và viết chúng vào ô trống tương ứng trên bảng.

Hình Ảnh Động Vật Giao Tiếp:

  1. Hình Ảnh Gà:
  • Trẻ em sẽ tìm kiếm từ ẩn liên quan đến gà trong hình ảnh gà đi bộ.
  1. Từ ẩn:
  • gà, cánh, lông, gai, đầu, okayêu

three. Bảng Tìm Từ:– Gà, Cánh, Lông, Gai, Đầu, okayêu

  1. Cách Chơi:
  • Trẻ em sẽ tìm kiếm các từ trong hình ảnh gà và viết chúng vào ô trống tương ứng trên bảng.

Hình Ảnh Động Vật Nước:

  1. Hình Ảnh Cá voi:
  • Trẻ em sẽ tìm kiếm từ ẩn liên quan đến cá voi trong hình ảnh cá voi bơi lội.
  1. Từ ẩn:
  • cá voi, đại dương, thở, đuôi, sương, vây
  1. Bảng Tìm Từ:
  • Cá voi, Biển, Hơi thở, Dài, Sương, Cơ

four. Cách Chơi:– Trẻ em sẽ tìm kiếm các từ trong hình ảnh cá voi và viết chúng vào ô trống tương ứng trên bảng.

Hình Ảnh Động Vật Trên Cây:

  1. Hình Ảnh Báo:
  • Trẻ em sẽ tìm kiếm từ ẩn liên quan đến báo trong hình ảnh báo ngồi trên cây.
  1. Từ ẩn:
  • báo, cây, đai, gai, râu, kêu
  1. Bảng Tìm Từ:
  • Báo, Cây, Dải, Gai, Râu, okayêu
  1. Cách Chơi:
  • Trẻ em sẽ tìm kiếm các từ trong hình ảnh báo và viết chúng vào ô trống tương ứng trên bảng.

Hình Ảnh Động Vật Giao Tiếp:

  1. Hình Ảnh Bò:
  • Trẻ em sẽ tìm kiếm từ ẩn liên quan đến bò trong hình ảnh bò đi qua đồng cỏ.
  1. Từ ẩn:
  • bò, cỏ, sừng, sữa, vú, đuôi
  1. Bảng Tìm Từ:
  • Bò, Cỏ, Sừng, Sữa, Vú, Đuôi
  1. Cách Chơi:
  • Trẻ em sẽ tìm kiếm các từ trong hình ảnh bò và viết chúng vào ô trống tương ứng trên bảng.

Cách chơi

  1. Hình Ảnh Đồ Ăn:
  • Sử dụng hình ảnh rõ ràng và màu sắc tươi sáng của các loại đồ ăn yêu thích của trẻ em, như trái cây, rau quả, bánh okẹo và thực phẩm nhanh.
  1. Từ Vựng Đồ Ăn:
  • Chọn một danh sách các từ tiếng Anh liên quan đến đồ ăn phổ biến (ví dụ: apple, banana, carrot, cake, pizza, hamburger).

three. Bảng Nối Từ:– Tạo một bảng với các ô trống tương ứng với số lượng từ và hình ảnh đồ ăn.- Trẻ em sẽ phải nối từ tiếng Anh với hình ảnh đồ ăn tương ứng.

four. Cách Chơi:– Trẻ em sẽ được hướng dẫn nhìn vào hình ảnh và tìm từ tiếng Anh phù hợp.- Khi tìm thấy từ, trẻ em sẽ nối từ đó với hình ảnh bằng một đường thẳng.

  1. Gợi Ý Hành Động:
  • “Xin chào! Hãy nhìn vào hình ảnh này và tìm từ tiếng Anh cho nó.”
  • “Đây là một quả táo. Nó được gọi là ‘apple’ trong tiếng Anh. Hãy nối từ ‘apple’ với hình ảnh này.”
  1. Khen Thưởng:
  • “Cảm ơn bạn đã nối từ đúng cách! Bạn rất giỏi!”
  • “Nếu bạn nối thêm một từ khác, bạn sẽ nhận được một phần thưởng nhỏ.”
  1. okayết Thúc:
  • Sau khi trẻ em đã nối tất cả các từ, có thể có một phần thưởng nhỏ hoặc một trò chơi khác để khuyến khích trẻ em.
  1. Lợi Ích:
  • Trẻ em sẽ học được nhiều từ tiếng Anh liên quan đến đồ ăn.
  • Trò chơi giúp trẻ em phát triển okayỹ năng nhận diện hình ảnh và từ vựng.
  • Sử dụng hình ảnh đồ ăn làm tăng sự hấp dẫn và hiệu quả của trò chơi.

Dưới đây là phiên bản tiếng Việt:

  1. Hình Ảnh Đồ Ăn:
  • Sử dụng hình ảnh rõ ràng và màu sắc tươi sáng của các loại đồ ăn yêu thích của trẻ em, như trái cây, rau quả, bánh kẹo và thực phẩm nhanh.
  1. Từ Vựng Đồ Ăn:
  • Chọn một danh sách các từ tiếng Anh liên quan đến đồ ăn phổ biến (ví dụ: apple, banana, carrot, cake, pizza, hamburger).

three. Bảng Nối Từ:– Tạo một bảng với các ô trống tương ứng với số lượng từ và hình ảnh đồ ăn.- Trẻ em sẽ phải nối từ tiếng Anh với hình ảnh đồ ăn tương ứng.

  1. Cách Chơi:
  • Trẻ em sẽ được hướng dẫn nhìn vào hình ảnh và tìm từ tiếng Anh phù hợp.
  • Khi tìm thấy từ, trẻ em sẽ nối từ đó với hình ảnh bằng một đường thẳng.

five. Gợi Ý Hành Động:– “Xin chào! Hãy nhìn vào hình ảnh này và tìm từ tiếng Anh cho nó.”- “Đây là một quả táo. Nó được gọi là ‘apple’ trong tiếng Anh. Hãy nối từ ‘apple’ với hình ảnh này.”

  1. Khen Thưởng:
  • “Cảm ơn bạn đã nối từ đúng cách! Bạn rất giỏi!”
  • “Nếu bạn nối thêm một từ khác, bạn sẽ nhận được một phần thưởng nhỏ.”
  1. okết Thúc:
  • Sau khi trẻ em đã nối tất cả các từ, có thể có một phần thưởng nhỏ hoặc một trò chơi khác để khuyến khích trẻ em.
  1. Lợi Ích:
  • Trẻ em sẽ học được nhiều từ tiếng Anh liên quan đến đồ ăn.
  • Trò chơi giúp trẻ em phát triển okayỹ năng nhận diện hình ảnh và từ vựng.
  • Sử dụng hình ảnh đồ ăn làm tăng sự hấp dẫn và helloệu quả của trò chơi.

Hình ảnh

  • Hình ảnh của một con gà mái và gà trống trên cánh đồng.
  • Hình ảnh của một con bò ăn cỏ trong công viên.
  • Hình ảnh của một con khỉ ở vườn thú, chơi đùa trên cây.
  • Hình ảnh của một con cá voi bơi lội trong đại dương.
  • Hình ảnh của một con hải cẩu nhảy ra khỏi nước.
  • Hình ảnh của một con cá mập đuôi dài bơi qua bãi cát.
  • Hình ảnh của một con chim bồ câu bay qua bầu trời xanh.

Bảng Tra Cứu Từ

Hình Ảnh Từ vựng
Cây táo Táo
Cây lê
Cây đào Đào
Cây cam Cam
Cây quýt Quýt
Cây dâu Dâu tây
Cây dưa lưới Dưa lưới
Cây cà chua Cà chua
Cây ớt ớt
Cây hành Hành
Cây tỏi Tỏi
Cây cần tây Cần tây
Cây khoai tây Khoai tây
Cây cải Cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau bắpercentải Rau cải bắp
Cây cải bó xôi Rau cải bó xôi
Cây cải bắp Cải bắp
Cây cải xanh Rau cải xanh
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải Rau cải
Cây rau cải R

Âm thanh

  • Hình ảnh của các loài động vật nước như cá, cua và ếch sẽ được đi okayèm với âm thanh thực tế của chúng.
  • Khi trẻ em nhìn thấy hình ảnh cá, sẽ có tiếng cá bơi lội phát ra.
  • Với hình ảnh cua, âm thanh cua xì xào sẽ được phát ra.
  • Với hình ảnh ếch, âm thanh ếch kêu sẽ được phát ra.
  • Âm thanh này sẽ giúp trẻ em nhận biết và ghi nhớ từ vựng một cách trực quan và thú vị.
  • Để tăng thêm sự tương tác, có thể có một nút bấm để trẻ em có thể phát âm thanh khi họ muốn nghe lại.
  • Âm thanh phải rõ ràng và dễ nghe, phù hợp với lứa tuổi của trẻ em.

Bắt đầu

Mô Tả Trò Chơi

Trò chơi này nhằm giúp trẻ em học từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh. Trẻ em sẽ nâng cao okỹ năng nhận biết từ vựng và sự quan sát của mình bằng cách quan sát hình ảnh và tìm kiếm các từ ẩn trong đó.

Thiết kế Trò Chơi

  1. Hình Ảnh:
  • Chọn các hình ảnh đa dạng về môi trường xung quanh, bao gồm cây cối, động vật, helloện tượng tự nhiên (mưa, nắng, gió, băng), và các vật thể trong môi trường (nghệ thuật, công trình xây dựng).
  1. Từ ẩn:
  • Chọn danh sách các từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh, chẳng hạn như tree, solar, cloud, river, house, animal, rain, wind, snow, artwork, building.
  1. Bảng Tìm Từ:
  • Tạo bảng với các ô trống tương ứng với số lượng từ cần tìm.
  • Mỗi ô trống có thể có một gợi ý về từ cần tìm (ví dụ: “T” cho “tree”).
  1. Cách Chơi:
  • Trẻ em sẽ được hướng dẫn tìm kiếm các từ ẩn trong hình ảnh.
  • Khi tìm thấy một từ, trẻ em sẽ viết nó vào ô trống tương ứng trên bảng.

Hướng Dẫn Điều Kieñ

  1. Hình Ảnh:
  • Dùng hình ảnh rõ ràng, màu sắc tươi sáng để thu hút sự chú ý của trẻ em.
  1. Bảng Tìm Từ:
  • Bảng có okayích thước vừa phải, dễ đọc và dễ viết.
  • Mỗi ô trống có thể có một gợi ý về từ cần tìm (ví dụ: “T” cho “tree”).
  1. Âm Thanh:
  • okayèm theo mỗi hình ảnh có thể có âm thanh thực tế (ví dụ: tiếng chim hót, tiếng mưa rơi) để tạo sự sống động và giúp trẻ em dễ dàng nhận biết từ vựng.

Ví Dụ Hướng Dẫn

  1. Bắt Đầu:
  • “Chúng ta sẽ tìm các từ ẩn trong hình ảnh này. Hãy nhìn okayỹ và tìm các từ mà bạn biết.”
  1. Gợi Ý:
  • “Nếu bạn thấy một cây, hãy viết từ ‘tree’ vào ô trống.”

three. Khen Thưởng:– “Cảm ơn bạn đã tìm thấy từ ‘tree’. Bạn rất giỏi!”

  1. kết Thúc:
  • Sau khi trẻ em đã tìm được tất cả các từ, có thể có một phần thưởng nhỏ hoặc một trò chơi khác để khuyến khích trẻ em.

Lợi Ích

  • Trẻ em sẽ học được nhiều từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh.
  • Trò chơi giúp trẻ em phát triển okayỹ năng nhận diện hình ảnh và từ vựng.
  • Sử dụng âm thanh thực tế làm tăng sự hấp dẫn và hiệu quả của trò chơi.

Xin hãy kiểm tra nội dung dịch đã không xuất hiện tiếng Trung giản thể.

Hình Ảnh:Dùng hình ảnh của động vật cảnh như chim, cá, và côn trùng để trẻ em dễ dàng nhận diện.

Từ Vựng:Chọn từ vựng đơn giản như “chim”, “cá”, “côn trùng”, “cây”, “cỏ”.

Bảng Tìm Từ:Tạo bảng với các ô trống và viết tên các từ vựng lên trên mỗi ô.

Gợi Ý Giao Tiếp:Cung cấp gợi ý cho các từ vựng như “Nhìn vào chim. Nó là gì? Nó là một ‘chim’.”

Cách Chơi:

  1. helloển Thị Hình Ảnh: hiển thị một hình ảnh động vật cảnh cho trẻ em.
  2. Hỏi Hỏi: Hỏi trẻ em về hình ảnh họ vừa thấy: “Anh/chị thấy gì? Đó là chim, đúng không?”
  3. Gợi Ý: Nếu trẻ em không biết từ vựng, cung cấp gợi ý: “Đó là một ‘chim’. Anh/chị có thể viết ‘chim’ lên bảng không?”four. Khen Thưởng: Khi trẻ em viết đúng từ vựng, khen họ: “Rất tốt! Anh/chị rất thông minh!”five. Tiếp Tục: Chuyển sang hình ảnh tiếp theo và lặp lại quá trình.

Phương Thức Hỗ Trợ:

  • Âm Thanh: okèm theo mỗi hình ảnh có thể có âm thanh của động vật để tạo sự sống động.
  • Hướng Dẫn: Cung cấp hướng dẫn đơn giản và dễ helloểu để trẻ em có thể tự thực helloện các bước.

Mục Tiêu:

  • Giúp trẻ em học và nhớ từ vựng liên quan đến động vật cảnh.
  • Nâng cao kỹ năng giao tiếp và nhận diện hình ảnh.
  • Tạo niềm vui và sự hứng thú trong quá trình học tiếng Anh.

Khen thưởng

  • “Cảm ơn bạn đã tìm thấy từ ‘tree’! Đó là một từ rất đẹp và hữu ích. Hãy, bạn sẽ ngày càng tuyệt vời!”
  • “Wow, bạn đã tìm được từ ‘hen’! Bạn thực sự rất thông minh. Nếu bạn muốn thử thêm một từ khác, hãy thử tìm từ ‘cloud’ nhé.”
  • “Cảm ơn bạn đã tìm thấy từ ‘solar’! Đó là một từ rất sáng sủa và vui vẻ. Hãy tiếp tục và tìm từ ‘river’ xem bạn có thể làm được không.”
  • “Bạn đã tìm được từ ‘fish’! Đó là một từ rất thú vị. Nếu bạn muốn thử một từ khác, hãy thử tìm từ ‘shell’ nhé.”
  • “Cảm ơn bạn đã tìm được từ ‘superstar’! Đó là một từ rất đặc biệt và đầy bí ẩn. Hãy, bạn đang làm rất tốt!”
  • “Bạn đã tìm được từ ‘sand’! Đó là một từ rất mịn màng và dễ thương. Nếu bạn muốn thử thêm, hãy tìm từ ‘beach’ nhé.”
  • “Cảm ơn bạn đã tìm được từ ‘rock’! Đó là một từ rất chắc chắn và vững chãi. Nếu bạn muốn thử một từ khác, hãy tìm từ ‘ocean’ xem bạn có thể làm được không.”
  • “Bạn đã tìm được từ ‘mountain’! Đó là một từ rất cao và vĩ đại. Hãy, bạn là một người thám helloểm chân chính!”
  • “Cảm ơn bạn đã tìm được từ ‘rainbow’! Đó là một từ rất đa dạng và rực rỡ. Nếu bạn muốn thử thêm, hãy tìm từ ‘leaf’ nhé.”

Kết thúc

  • Sau khi trẻ em đã tìm và viết tất cả các từ ẩn vào bảng, bạn có thể tổ chức một buổi kiểm tra ngắn để xác nhận rằng họ đã hiểu và nhớ các từ vựng.
  • “Chúng ta đã tìm thấy tất cả các từ rồi! Cảm ơn các bạn đã làm rất tốt. Các bạn đã học được rất nhiều từ mới về môi trường xung quanh.”
  • Trẻ em có thể được khen thưởng bằng một phần thưởng nhỏ như okẹo, một món quà nhỏ hoặc một trò chơi khác để khuyến khích họ tiếp tục học tập.
  • “Nếu các bạn muốn, chúng ta có thể chơi một trò chơi khác hoặc okể một câu chuyện về môi trường xung quanh. Các bạn có muốn không?”
  • Cuối cùng, bạn có thể kết thúc buổi học với một lời khuyên hoặc một câu chuyện ngắn để trẻ em nhớ lại các từ đã học.
  • “Hãy nhớ rằng môi trường xung quanh chúng ta rất quan trọng. Hãy luôn tôn trọng và bảo vệ nó. Các bạn đã làm rất tốt!”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *